K tra đai 8 tiêt 56

Chia sẻ bởi Tạ Thị Mai Dung | Ngày 13/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: k tra đai 8 tiêt 56 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Ngày….. tháng 3 năm 2010
Bài kiểm tra
Môn : Toán Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô

Phần I . Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
A.3x- 2 =3x + 7
 B. 2x2-1 = 0
 C. 1- 5y = 0
 D. 3x- =0

Câu2. Phương trình nào tương đương với phương trình : 3x = 1
A. 3x(x-1) = x+1
 B. 3 =
 C.3x + 5 = 7
D. 6x – 2 = 0

Câu3.Điều kiện xác định của phương trình là
A.x2
B. x0
C. x2 hoặc x0
 D. x2 và x0

Câu 4.Phương trình có nghiệm là
A. x=2 và x=-2
 B. x= 0 và x= -2
 C. x = -2
 D. x = 2

Câu 5. phương trình ax + b = 0 ( a0 ) có
A. Vô nghiệm
B. Luôn có nghiệm duy nhất
C. Vô số nghiệm
D. Cả ba ý trên đều đúng

Câu 6. x = 3 là nghiệm của phương trình nào sau đây
A. x2- 5x+ 6 = 0
B. 0
C. x + 3 = 0
D. x – 3 = 3

Câu 7. Một người đi từ thành phố A đến thành phố B hết x h với vận tốc trung bình 5km/h. Quãng đường người đó đi được là
Akm
B. km
C. 5x km
D. 5- x km

Câu 8.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích
A. 2(x-5) = 6
 B. (x+3)(x-1)=1
 C.(x-3)(x+6)=0
 D.

Câu 9.Phương trình x – x +5 =0 có dạng ax + b=0 trong đó
A. a b=5
B. ab= -5
C. a1, b=5
D. a1, b=-5

Câu 10. Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 để được khẳng định đúng
Côt 1
Cột 2

1.Tập nghiệm của phương trình x2 – 4=0 là
2. Tập nghiệm của phương trình ( x+2)(1-x) = 0 là
3. Tập nghiệm của phương trình x – (x +2) = 0 là
a.S1 = {0 ; -2 }
b. S2 ={1 ; -2 }
c.S3 = {2 ; -2 }
d. vô nghiệm




 Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1. Giải các phương trình sau
7 + 2x = 23 – 3x
8x2 – 4x = 0


Bài 2. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h. Do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB ?
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Thị Mai Dung
Dung lượng: 64,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)