K.TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 8 TIÊT 56
Chia sẻ bởi Võ Ẩn |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: K.TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 8 TIÊT 56 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 8 – TIẾT 56
III. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Phương trình bậc nhất một ẩn .
tìm trình bậc nhất một ẩn
vận dụng thành thạo giải phương trình đưa
về dạng phương trình bậc nhất một ẩn .
Biến đổi thành thạo phương trình đưavề dạng phương trình bậc nhất một ẩn khó tìm ra qui luật
Số câu
1
1
1
1
1
1
6
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1
0,5
1
4(40%)
2.Phương trình tích
Biết cách giải các phương trình tích đơn giản
câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1.5(15%)
3.phương trìnhchứa ẩn ở mẫu
Nhận biết ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu .
Giải thành thạo các phương trình chứa ẩn ở mẫu .
câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1.5(15%)
4 Giảibài toánbằng cách lập phương trình
Giải thành thạo bài toán giải bằng cách lập phương trình .
Số câu
1
1
Số điểm
3
3 (30%)
TS câu
2
3
4
2
11
TS điểm
1 ( 10%)
2( 20%)
5.5 ( 55% )
1 ,5 (15%)
10.0
IV.ĐỀ KIỂM TRA:
I .Trắc nghiệm : (3 điểm) Chọn và ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng :
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 2 = 0 B. C. x + y = 0 D.
Câu 2. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình : x – 3 = 4 – x
A. 1,5 B. 2 C. 3,5 D. –1,5
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình (x – 2)(x + ) = 0 là :
A. S = B. S = C. S = D. S =
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ( hoặc x ( (2 B. x ( C. x ( và x ( (2 D. x ( và x ( 2
Câu 5.Với giátrị nào của m thì phương trình (ẩn số x): 2mx + 2 = 0 có nghiệm là 1
A .m = – 1 ; B. m = – 2 ; C. m = – 3 ; D. m = – 4
Câu 6. Số nghiệm của phương trình : 3x + 5 = 5 + 3x là .
A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm.
II: Tự luận:(7điểm )
Câu 7 (3,5 )
Giải các phương trình sau :
a) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10
b )
c)
Câu 8 ()
Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10km/h . Cả đi và về mất 5h24ph . Tính quãng đường AB.
Câu 9 (0,5 điểm)
Giải phương trình:
V. ĐÁP ÁN
A –Trắc nghiệm: (3,0 đ)
-Từ câu 1 đến câu 6 ø đúng mỗi câu ghi 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
B
D
A
D
B – Tự luận: (7,0 đ)
Câu
Nội dung
Điểm
7
(3 đ)
a
1.5đ
4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10
( 12x – 8 – 3x +12 = 7x
III. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Phương trình bậc nhất một ẩn .
tìm trình bậc nhất một ẩn
vận dụng thành thạo giải phương trình đưa
về dạng phương trình bậc nhất một ẩn .
Biến đổi thành thạo phương trình đưavề dạng phương trình bậc nhất một ẩn khó tìm ra qui luật
Số câu
1
1
1
1
1
1
6
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1
0,5
1
4(40%)
2.Phương trình tích
Biết cách giải các phương trình tích đơn giản
câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1.5(15%)
3.phương trìnhchứa ẩn ở mẫu
Nhận biết ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu .
Giải thành thạo các phương trình chứa ẩn ở mẫu .
câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1.5(15%)
4 Giảibài toánbằng cách lập phương trình
Giải thành thạo bài toán giải bằng cách lập phương trình .
Số câu
1
1
Số điểm
3
3 (30%)
TS câu
2
3
4
2
11
TS điểm
1 ( 10%)
2( 20%)
5.5 ( 55% )
1 ,5 (15%)
10.0
IV.ĐỀ KIỂM TRA:
I .Trắc nghiệm : (3 điểm) Chọn và ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng :
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 2 = 0 B. C. x + y = 0 D.
Câu 2. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình : x – 3 = 4 – x
A. 1,5 B. 2 C. 3,5 D. –1,5
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình (x – 2)(x + ) = 0 là :
A. S = B. S = C. S = D. S =
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ( hoặc x ( (2 B. x ( C. x ( và x ( (2 D. x ( và x ( 2
Câu 5.Với giátrị nào của m thì phương trình (ẩn số x): 2mx + 2 = 0 có nghiệm là 1
A .m = – 1 ; B. m = – 2 ; C. m = – 3 ; D. m = – 4
Câu 6. Số nghiệm của phương trình : 3x + 5 = 5 + 3x là .
A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm.
II: Tự luận:(7điểm )
Câu 7 (3,5 )
Giải các phương trình sau :
a) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10
b )
c)
Câu 8 ()
Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10km/h . Cả đi và về mất 5h24ph . Tính quãng đường AB.
Câu 9 (0,5 điểm)
Giải phương trình:
V. ĐÁP ÁN
A –Trắc nghiệm: (3,0 đ)
-Từ câu 1 đến câu 6 ø đúng mỗi câu ghi 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
B
D
A
D
B – Tự luận: (7,0 đ)
Câu
Nội dung
Điểm
7
(3 đ)
a
1.5đ
4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10
( 12x – 8 – 3x +12 = 7x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ẩn
Dung lượng: 127,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)