HUONGDANCHAMHSGHOA910-11
Chia sẻ bởi Hồ Văn Bình |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: HUONGDANCHAMHSGHOA910-11 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP 9
PHÒNG GD-ĐT TÂY SƠN NĂM HỌC 2010-2011 - MÔN HOÁ HỌC
( ( (
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1 (2,5 điểm)
Khi sục CO2 vào nước vôi trong, đầu tiên ta thấy đục do xuất hiện CaCO3 kết tủa.
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 ↓ + H2O (0,5 đ)
-Sau đó nếu tiếp tục sục CO2 vào thì dung dịch sẽ trong dần do kết tủa lại hòa tan: CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (0.5 đ)
Đồ thị biểu diễn số mol CaCO3 ↓ phụ thuộc vào số mol CO2
1a
0.75a
0.5a
0.25a
0
0.75a
1a
1.25a
2a
Theo đồ thị, khi = 0,75a mol thì tương ứng sẽ là 0.75a (ứng với trường hợp thiếu CO2 ) và 1,25 a mol (nếu dư CO2) (0.5 đ)
Câu 2 (2,5 điểm):
Gọi x là số mol của CaCO3
y là số mol của MgCO3
Phản ứng: CaCO3 CaO + CO2 ↑ (0.25 đ)
(mol) x x x
MgCO3 MgO + CO2 ↑ (0.25 đ)
(mol) y y y
Theo đề bài ta có:
56 x + 40 y = 56 x + 40 y = 50 x + 42 y
<=> 6x = 2y <=> y = 3x
Vậy: (1.0 đ)
hay: % (0.5 đ)
% (0.5đ)
Câu 3 (4,0 điểm):
Gọi x là số mol của Fe
y là số mol của FeO
z là số mol của Fe2O3
Theo đề: 56x + 72 y + 160z = 4.72 (a) (0.5đ)
FeO + CO Fe + CO2 ↑ (1) (0.5đ)
(mol) y y
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 ↑ (2) (0.5đ)
(mol) z 2z
Từ (1), (2) => (b) (0.5đ)
và Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (3) (0.5)
Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng (3) gồm: Cu, FeO, Fe2O3
nên: 64x + 72y + 160z = 4.96 (c) (0.5đ)
Giải PT (a) và (c) => x = 0,03
y = 0,02
Giải PT (b) và (c) => z = 0,01 (0.5đ)
Vậy mFe = 0,03 . 56 = 1,68 (gam)
mFeO = 0,02 . 72 = 1,44 (gam)
= 0,01 . 160 = 1,6 (gam) (0.5đ)
Câu 4 (5,0 điểm):
Gọi a là số mol của NaCl
b là số mol của KCl
Phản ứng: NaCl + AgNO3 AgCl↓ + NaNO3 (1) (0.5đ)
(mol) a a a
KCl + AgNO3 AgCl ↓ + KNO3 (2) (0.5đ)
(mol) b b
PHÒNG GD-ĐT TÂY SƠN NĂM HỌC 2010-2011 - MÔN HOÁ HỌC
( ( (
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1 (2,5 điểm)
Khi sục CO2 vào nước vôi trong, đầu tiên ta thấy đục do xuất hiện CaCO3 kết tủa.
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 ↓ + H2O (0,5 đ)
-Sau đó nếu tiếp tục sục CO2 vào thì dung dịch sẽ trong dần do kết tủa lại hòa tan: CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (0.5 đ)
Đồ thị biểu diễn số mol CaCO3 ↓ phụ thuộc vào số mol CO2
1a
0.75a
0.5a
0.25a
0
0.75a
1a
1.25a
2a
Theo đồ thị, khi = 0,75a mol thì tương ứng sẽ là 0.75a (ứng với trường hợp thiếu CO2 ) và 1,25 a mol (nếu dư CO2) (0.5 đ)
Câu 2 (2,5 điểm):
Gọi x là số mol của CaCO3
y là số mol của MgCO3
Phản ứng: CaCO3 CaO + CO2 ↑ (0.25 đ)
(mol) x x x
MgCO3 MgO + CO2 ↑ (0.25 đ)
(mol) y y y
Theo đề bài ta có:
56 x + 40 y = 56 x + 40 y = 50 x + 42 y
<=> 6x = 2y <=> y = 3x
Vậy: (1.0 đ)
hay: % (0.5 đ)
% (0.5đ)
Câu 3 (4,0 điểm):
Gọi x là số mol của Fe
y là số mol của FeO
z là số mol của Fe2O3
Theo đề: 56x + 72 y + 160z = 4.72 (a) (0.5đ)
FeO + CO Fe + CO2 ↑ (1) (0.5đ)
(mol) y y
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 ↑ (2) (0.5đ)
(mol) z 2z
Từ (1), (2) => (b) (0.5đ)
và Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (3) (0.5)
Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng (3) gồm: Cu, FeO, Fe2O3
nên: 64x + 72y + 160z = 4.96 (c) (0.5đ)
Giải PT (a) và (c) => x = 0,03
y = 0,02
Giải PT (b) và (c) => z = 0,01 (0.5đ)
Vậy mFe = 0,03 . 56 = 1,68 (gam)
mFeO = 0,02 . 72 = 1,44 (gam)
= 0,01 . 160 = 1,6 (gam) (0.5đ)
Câu 4 (5,0 điểm):
Gọi a là số mol của NaCl
b là số mol của KCl
Phản ứng: NaCl + AgNO3 AgCl↓ + NaNO3 (1) (0.5đ)
(mol) a a a
KCl + AgNO3 AgCl ↓ + KNO3 (2) (0.5đ)
(mol) b b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Văn Bình
Dung lượng: 139,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)