HƯỚNG DẪN KTKN ENGLISH 6(new)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm |
Ngày 10/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: HƯỚNG DẪN KTKN ENGLISH 6(new) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN
THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
MÔN TIẾNG ANH - LỚP 6
**************
Lời giới thiệu
Phần thứ nhất: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
Phần thứ hai: HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6
A. KHÁI QUÁT VỀ CÁC CHỦ ĐỀ
Chương trình môn tiếng Anh trung học được xây dựng dựa vào quan điểm chủ điểm. Các chủ điểm giao tiếp được coi là cơ sở lựa chọn nội dung giao tiếp và các hoạt động giao tiếp, qua đó chi phối việc lựa chọn, sắp xếp nội dung ngữ liệu. Sáu chủ điểm xuyên suốt chương trình là:
1. Personal information
2. Education
3.Community
4. Nature
5. Recreation
6. People and places
B. KHÁI QUÁT VỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
Hết lớp 6, học sinh có khả năng sử dụng những kiến thức tiếng Anh đã học trong phạm vi chương trình để:
Nghe:
Nghe hiểu được các câu mệnh lệnh và lời nói đơn giản thường dùng trên lớp học.
Nghe hiểu những câu nói, câu hỏi-đáp đơn giản với tổng độ dài khoảng 40-60 từ về thông tin cá nhân, gia đình và nhà trường.
Nói:
Hỏi - đáp đơn giản về thông tin cá nhân, gia đình và nhà trường trong phạm vi các chủ điểm có trong chương trình.
Thực hiện một số chức năng giao tiếp đơn giản: chào hỏi, đưa ra và thực hiện mệnh lệnh, nói vị trí đồ vật, hỏi-đáp về thời gian, miêu tả người, miêu tả thời tiết,...
Đọc:
Đọc hiểu được nội dung chính các đoạn độc thoại hoặc hội thoại đơn giản, mang tính thông báo với độ dài khoảng 50-70 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình.
Viết:
Viết được một số câu đơn giản có tổng độ dài khoảng 40-50 từ có nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình.
C. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
Trọng tâm kiến thức, kĩ năng
CHỦ ĐIỂM (Theme)1: Personal information
- Oneself
- Friends
- House and family
Speaking
- Greet people
- Say goodbye
- Identify oneself and others
- Introduce oneself and others
- Ask how people are
- Talk about someone`s age
- Ask for and give numbers
- Count to 100
- Describe family and family members
- Identify places, people and objects
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information
Reading
Read dialogues within 80 words for general information
Grammar:
- Simple present of to be (am, is, are)
- Wh-questions: How? How old? How many?
What? Where? Who?
- Personal pronouns: I, we, she, he, you, they
- Possessive pronouns: my, her, his, your
- Indefinite articles: a / an
- Imperative (commands): come in, sit down, stand up
- This / That / These / Those
- There is … / There are…
Vocabulary:
- Names of household objects: living room, chair, stereo, …
- Words describing family members: father, mother, brother, sister, …
- Names of occupations: engineer, teacher, student, …
- Numbers to 100
CHỦ ĐIỂM (Theme)2: Education
- School facilities and activities
- Children`s life in school
Speaking
- Ask and say the time
- Identify possession
- Describe school timetables
- Describe classrooms / classroom objects / locations of objects
- Give and obey orders
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information
Reading
Read dialogues within 80 words for general information
Writing
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea/ word or pictur cues.
Grammar:
- Simple present: have, get up, brush, wash, go
- Wh-questions: What time? How many? Which?
- Yes / No questions: Do / Does
- Possessive case
- Adjectives: big, small, beautiful
- Prepositions of time: at, on, in
- Prepositions of places: at, on, in
Vocabulary:
- Words describing school facilities: school, classroom, floor, …
- Words to talk about school subjects: English, Math, Literature, …
- Words describing a timetable: Monday, Tuesday, ...
- Ordinal numbers to tenth
- Words describing time: (a quarter) to, past, half past, …
CHỦ ĐIỂM (Theme) 3: Community
- In and around
HƯỚNG DẪN
THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
MÔN TIẾNG ANH - LỚP 6
**************
Lời giới thiệu
Phần thứ nhất: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
Phần thứ hai: HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6
A. KHÁI QUÁT VỀ CÁC CHỦ ĐỀ
Chương trình môn tiếng Anh trung học được xây dựng dựa vào quan điểm chủ điểm. Các chủ điểm giao tiếp được coi là cơ sở lựa chọn nội dung giao tiếp và các hoạt động giao tiếp, qua đó chi phối việc lựa chọn, sắp xếp nội dung ngữ liệu. Sáu chủ điểm xuyên suốt chương trình là:
1. Personal information
2. Education
3.Community
4. Nature
5. Recreation
6. People and places
B. KHÁI QUÁT VỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
Hết lớp 6, học sinh có khả năng sử dụng những kiến thức tiếng Anh đã học trong phạm vi chương trình để:
Nghe:
Nghe hiểu được các câu mệnh lệnh và lời nói đơn giản thường dùng trên lớp học.
Nghe hiểu những câu nói, câu hỏi-đáp đơn giản với tổng độ dài khoảng 40-60 từ về thông tin cá nhân, gia đình và nhà trường.
Nói:
Hỏi - đáp đơn giản về thông tin cá nhân, gia đình và nhà trường trong phạm vi các chủ điểm có trong chương trình.
Thực hiện một số chức năng giao tiếp đơn giản: chào hỏi, đưa ra và thực hiện mệnh lệnh, nói vị trí đồ vật, hỏi-đáp về thời gian, miêu tả người, miêu tả thời tiết,...
Đọc:
Đọc hiểu được nội dung chính các đoạn độc thoại hoặc hội thoại đơn giản, mang tính thông báo với độ dài khoảng 50-70 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình.
Viết:
Viết được một số câu đơn giản có tổng độ dài khoảng 40-50 từ có nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình.
C. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
Trọng tâm kiến thức, kĩ năng
CHỦ ĐIỂM (Theme)1: Personal information
- Oneself
- Friends
- House and family
Speaking
- Greet people
- Say goodbye
- Identify oneself and others
- Introduce oneself and others
- Ask how people are
- Talk about someone`s age
- Ask for and give numbers
- Count to 100
- Describe family and family members
- Identify places, people and objects
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information
Reading
Read dialogues within 80 words for general information
Grammar:
- Simple present of to be (am, is, are)
- Wh-questions: How? How old? How many?
What? Where? Who?
- Personal pronouns: I, we, she, he, you, they
- Possessive pronouns: my, her, his, your
- Indefinite articles: a / an
- Imperative (commands): come in, sit down, stand up
- This / That / These / Those
- There is … / There are…
Vocabulary:
- Names of household objects: living room, chair, stereo, …
- Words describing family members: father, mother, brother, sister, …
- Names of occupations: engineer, teacher, student, …
- Numbers to 100
CHỦ ĐIỂM (Theme)2: Education
- School facilities and activities
- Children`s life in school
Speaking
- Ask and say the time
- Identify possession
- Describe school timetables
- Describe classrooms / classroom objects / locations of objects
- Give and obey orders
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information
Reading
Read dialogues within 80 words for general information
Writing
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea/ word or pictur cues.
Grammar:
- Simple present: have, get up, brush, wash, go
- Wh-questions: What time? How many? Which?
- Yes / No questions: Do / Does
- Possessive case
- Adjectives: big, small, beautiful
- Prepositions of time: at, on, in
- Prepositions of places: at, on, in
Vocabulary:
- Words describing school facilities: school, classroom, floor, …
- Words to talk about school subjects: English, Math, Literature, …
- Words describing a timetable: Monday, Tuesday, ...
- Ordinal numbers to tenth
- Words describing time: (a quarter) to, past, half past, …
CHỦ ĐIỂM (Theme) 3: Community
- In and around
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: 210,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)