HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN LỚP 2.TUẦN 32
Chia sẻ bởi Phạm Hải Nam |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN LỚP 2.TUẦN 32 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN HỌC LỚP 2
( TUẦN 32 )
GV:
Phạm Hải Nam
Thứ hai: Hướng dẫn toán {65~66}
LUYỆN TẬP CHUNG
1{65}: Đặt tính rồi tính
35+49 85 – 49 345 + 432 785 - 342
35
49
+
84
85
49
-
36
345
432
+
777
785
342
-
443
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
Số hạng
Số hạng
Tổng
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
65
22
27
92
625
271
625
896
97
25
13
65
966
621
989
486
87
65
896
271
72
78
345
503
3{65}: Tìm x
a) 100 + 23 + x = 350 + 7
b) x - 321 = 300 + 57
}
}
123
+ x =
123
x = 357 – 123
x = 234
x - 321 = 357
x = 357 + 321
x = 678
}
4{66}: Khối lớp Hai 568 học sinh, khối lớp Hai nhiều hơn khối lớp Một là 17 học sinh. Hỏi khối lớp Một có bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt
Khối 1
Khối 2
I
I
I
I
I
17 HS
568 HS
... HS ?
Bài giải
Khối Một có số học sinh là
568 - 17 = 551 ( học sinh )
Đáp số : 551 học sinh
Thứ tư: Hướng dẫn Toán {66~67}
LUYỆN TẬP CHUNG
1{66}: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số chín trăm chín mươi chín viết là:……..
Số một trăm bảy mươi hai viết là:………..
Số hai trăm linh bảy viết là:………………
Số tám trăm tám mươi mốt viết là:………
999
172
207
841
2{66}: Viết tiếp vào các dãy số dưới đây, mỗi dãy số 6 số hạng:
311 ; 313; 315 ; ………;……….;…………; ………; ………..;………….
220 ; 230 ; 240 ; ………;……….;…………; ………; ………..;………….
215 ; 315 ; 415 ; ………;……….;…………; ………; ………..;………….
317
319
321
323
325
327
250
260
270
280
290
300
515
615
715
815
915
1015
3{66}: Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp
a) 849……948 701……699
b) 654…..645 501…..500 + 1
4{67}: Một con sư tử cân nặng 238kg, con sư tử nặng hơn con gấu 27kg. Hỏi:
Con gấu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Cả hai con sư tử và gấu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
<
>
>
=
Thứ sáu: Hướng dẫn toán {67~68}
TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Có số 8 4 > 884. Chữ số thích hợp điền vào ô trống là
A. 8 B. 9 C. 7 D. 0
2. Viết số 278 thành tổng giá trị các trăm, chục, đơn vị ta được:
Phần 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
278 = 200 +7+8 B. 278 = 2+70+8
C. 278 = 200+70+8 D. 278 = 200+80+4
3. Số tròn trăm gần nhất số 517 là
A. 600 B. 510 C. 400 D.500
4. Kết quả của 50m : 5 là
A. 10m B. 15m C. 12m D. 5m
5. Có 80cm = …..mm.
A. 70 B. 80 C. 8 D. 800
6. Số gồm 7 trăm 8 chục 6 đơn vị được viết là:
A. 708 B. 786 C. 840 D. 748
7. Có 4cm = …..mm
A. 400 B. 4 C. 40 D. 14
8. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 888 B. 999 C. 100 D. 998
Phần 2. Thực hiện các bài toán sau:
Bài 1: Tính
a) b) c) d)
734
422
-
689
547
-
412
327
+
256
143
-
312
142
739
113
Bài 2: Tìm x
a) x + 145 = 587 b) x – 71 = 316
x = 587 – 145
x = 442
x = 316 + 71
x = 387
Bài 3: Tô màu số hình tròn và số ô vuông trong mỗi hình sau:
1
4
1
4
Bài 4: Trường Tiểu học An Hoà có 786 học sinh. Trường Tiểu học An Hoà nhiều hơn trường Tiểu học Bunhf An là 54 học sinh. Hỏi trường Tiểu học Bình An có bao nhiêu học sinh ?
Trường TH An Hoà
Trường TH Bình An
I
I
I
I
I
54 học sinh
.... học sinh ?
786 học sinh
Bài giải
Trường Tiểu học Bình An có số học sinh là
786 - 54 = 732 ( học sinh )
Đáp số : 732 học sinh
( TUẦN 32 )
GV:
Phạm Hải Nam
Thứ hai: Hướng dẫn toán {65~66}
LUYỆN TẬP CHUNG
1{65}: Đặt tính rồi tính
35+49 85 – 49 345 + 432 785 - 342
35
49
+
84
85
49
-
36
345
432
+
777
785
342
-
443
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
Số hạng
Số hạng
Tổng
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
65
22
27
92
625
271
625
896
97
25
13
65
966
621
989
486
87
65
896
271
72
78
345
503
3{65}: Tìm x
a) 100 + 23 + x = 350 + 7
b) x - 321 = 300 + 57
}
}
123
+ x =
123
x = 357 – 123
x = 234
x - 321 = 357
x = 357 + 321
x = 678
}
4{66}: Khối lớp Hai 568 học sinh, khối lớp Hai nhiều hơn khối lớp Một là 17 học sinh. Hỏi khối lớp Một có bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt
Khối 1
Khối 2
I
I
I
I
I
17 HS
568 HS
... HS ?
Bài giải
Khối Một có số học sinh là
568 - 17 = 551 ( học sinh )
Đáp số : 551 học sinh
Thứ tư: Hướng dẫn Toán {66~67}
LUYỆN TẬP CHUNG
1{66}: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số chín trăm chín mươi chín viết là:……..
Số một trăm bảy mươi hai viết là:………..
Số hai trăm linh bảy viết là:………………
Số tám trăm tám mươi mốt viết là:………
999
172
207
841
2{66}: Viết tiếp vào các dãy số dưới đây, mỗi dãy số 6 số hạng:
311 ; 313; 315 ; ………;……….;…………; ………; ………..;………….
220 ; 230 ; 240 ; ………;……….;…………; ………; ………..;………….
215 ; 315 ; 415 ; ………;……….;…………; ………; ………..;………….
317
319
321
323
325
327
250
260
270
280
290
300
515
615
715
815
915
1015
3{66}: Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp
a) 849……948 701……699
b) 654…..645 501…..500 + 1
4{67}: Một con sư tử cân nặng 238kg, con sư tử nặng hơn con gấu 27kg. Hỏi:
Con gấu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Cả hai con sư tử và gấu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
<
>
>
=
Thứ sáu: Hướng dẫn toán {67~68}
TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Có số 8 4 > 884. Chữ số thích hợp điền vào ô trống là
A. 8 B. 9 C. 7 D. 0
2. Viết số 278 thành tổng giá trị các trăm, chục, đơn vị ta được:
Phần 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
278 = 200 +7+8 B. 278 = 2+70+8
C. 278 = 200+70+8 D. 278 = 200+80+4
3. Số tròn trăm gần nhất số 517 là
A. 600 B. 510 C. 400 D.500
4. Kết quả của 50m : 5 là
A. 10m B. 15m C. 12m D. 5m
5. Có 80cm = …..mm.
A. 70 B. 80 C. 8 D. 800
6. Số gồm 7 trăm 8 chục 6 đơn vị được viết là:
A. 708 B. 786 C. 840 D. 748
7. Có 4cm = …..mm
A. 400 B. 4 C. 40 D. 14
8. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 888 B. 999 C. 100 D. 998
Phần 2. Thực hiện các bài toán sau:
Bài 1: Tính
a) b) c) d)
734
422
-
689
547
-
412
327
+
256
143
-
312
142
739
113
Bài 2: Tìm x
a) x + 145 = 587 b) x – 71 = 316
x = 587 – 145
x = 442
x = 316 + 71
x = 387
Bài 3: Tô màu số hình tròn và số ô vuông trong mỗi hình sau:
1
4
1
4
Bài 4: Trường Tiểu học An Hoà có 786 học sinh. Trường Tiểu học An Hoà nhiều hơn trường Tiểu học Bunhf An là 54 học sinh. Hỏi trường Tiểu học Bình An có bao nhiêu học sinh ?
Trường TH An Hoà
Trường TH Bình An
I
I
I
I
I
54 học sinh
.... học sinh ?
786 học sinh
Bài giải
Trường Tiểu học Bình An có số học sinh là
786 - 54 = 732 ( học sinh )
Đáp số : 732 học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hải Nam
Dung lượng: 6,34MB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)