HƯỚNG DẪN HỌC LỚP 2 TUIAANF 24

Chia sẻ bởi Phạm Hải Nam | Ngày 09/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: HƯỚNG DẪN HỌC LỚP 2 TUIAANF 24 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT SÓC SƠN
Trường Tiểu học Phú Cường
HƯỚNG DẪN HỌC TUẦN 24
LỚP 2
Giáo viên : Phạm Hải Nam
THỨ HAI
Vở HD toán*T1: Luyện tập{27~28}
Bài 1{27}: Điền số thích hợp vào ô trống
Thừa số
Thừa số
Tích
5
3
4
7
2
18
3
24
3
30
2
14
3
9
15
28
9
8
10
7
27
Bài 2{27}: Tính nhẩm
8 : 2 =
16 : 4 =
20 : 4 =
12 : 4 =
24 : 4 =
36 : 4 =
28 : 4 =
32 : 4 =
40 : 4 =
4
4
5
3
6
9
7
8
10
Bài 3{27}:
Có 24 bông hoa, cắm đều vào các lọ, mmoix lọ có 4 bông hoa. Hỏi có mấy lọ được cắm hoa ?
Tóm tắt:
4 bông hoa : 1 lọ
24 bông hoa : …lọ ?
Bài giải
Số lọ được cắm hoa là:
24 : 4 = 6 ( lọ )
Đáp số : 6 lọ
Bài 4{27}: Bạn Hùng có 3 túi bi bằng nhau. Biết mỗi túi có ba loại bi xanh, đỏ, vàng, mỗi màu 5 viên. Hỏi:
Mỗi túi bi của bạn Hùng có bao nhiêu viên bi ?
Bạn Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài giải:
a) Mỗi túi bi của bạn Hùng có số viên bi là:
5 x 3 = 15 ( viên bi )
b) Bạn Hùng có tất cả số viên bi là:
15 + 15 + 15 = 45 ( viên bi )
15 x 3 = 45 ( viên bi )
Đáp số : a) 15 viên bi
b) 45 viên bi
Bài 5{28}: Nối x với số thích hợp.
7 < 4 x x < 16
1
4
2
3
5
Vở luyện toán*Bài 112: Luyện tập{25}
1{25}: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
.... x 4 = 12
4 x .... = 12
3 x .... = 24
8 x .... = 24
.... x 5 = 15
3 x .... = 15
3
3
8
3
3
5
2{25} : Tìm x







3{25}: Tìm y







4{25}: Có 15 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 3kg gạo. Hỏi có tất cả bao nhiêu túi ?
Tóm tắt
3kg gao : 1 túi
15 kg gạo: …túi ?
Bài giải
Có tất cả số túi gạo là:
15 : 3 = 5 ( túi )
Đáp số : 5 túi gạo.
5{25}: Có 12 quả táo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quả táo ?
Tóm tắt Bài giải
3 bạn : 12 quả táo
1 bạn :…quả táo ?
Mỗi bạn được số quả táo là:
12 : 3 = 4 ( quả )
Đáp số : 4 quả táo
THỨ BA
Vở HD Tiếng Việt*Tập đọc-Chính tả{24~25}
Bài 1: Đọc hiểu: Đọc bài QUẢ TIM KHỈ (SGK/50). Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng cho mỗi câu hỏi:
1. Cá Sấu mời Khỉ đến nhà chơi để làm gì ?
a. Để lừa Khỉ ra xa bờ hòng lấy quả tim Khỉ.
b. Để giới thiệu với Khỉ về nơi ăn chốn ở của mình.
c. Để tình bạn thêm găn bó qua cuộc đi chơi.
2. Phát hiện ra âm mưu của Cá Sấu, Khỉ đã làm gì để thoát nạn ?
Vội nhảy xuống sông rồi bơi vào bờ.
Giả vờ tin lời Cá Sấu và nói rằng tim để ở nhà để Cá Sấu đưa vào bờ.
c. Mắng Cá Sấu là kẻ phản bội, giả dối và bỏ đi
3. Câu chuyện muốn nhắc nhở chúng ta điều gì ?
Cần phải sống chân thành với bạn bè.
b. Khi gặp tình huống khó khăn, phải bình tĩnh xử lí.
c. Cả hai ý a và b.
Bài 2: Gạch những từ viết sai chính tả trong mỗi dòng sau:
a. xâu kim, sâu hoắm, xâu bọ, xâu chuỗi.
b. củ sắn, sắn tay áo, bánh sắn, xắn bánh.
c. sinh nở, sinh đẹp, sinh sống, xinh xắn.
d. xát gạo, sát bên cạnh, san xát, xay xát.
Bài 3: Điền s hoặc x vào chỗ trống
a) Rau nào ……âu ấy.
b) Chớ thấy ….óng cả mà ngã tay chèo.
c) Tay đứt ruột …ót
s
s
x
Vở luyện Tiếng Việt*Tuần 24{11}
Bài 3: Điền vào chỗ chấm s hay x ?
Một nhà .....àn đơn sơ cách nứa
Bốn bên .....uối chảy, cá bơi vui
Đêm đêm cháy hồng trên bếp lửa
Ánh đèn khuya còn ....áng trên đồi.
s
s
s
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước từ viết sai chính tả
A.
B.
C.
D.
Hoa cúc
Ông bụt
Cần trụt
Bánh khúc
=> Cần trục
Bài 3: Viết tiếp các từ có âm đầu là s , x
a) sông suối,................
b) xinh đẹp,..............
THỨ TƯ
Vở HD toán*T2: Một phần tư{28~29}
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.
Hình chữ nhật
Hình tam giác
Hình tròn Hình vuông
chữ nhật
vuông
tròn
tam giác
Bài 2: Có 16 người ngồi vào bàn ăn, mỗi bàn có 4 người. Hỏi 16 người đã ngồi vào mấy bàn ăn?
Tóm tắt
4 người : 1 bàn
16 người:…bàn?
Bài giải
16 người đã ngồi vào số bàn ăn là:
16 : 4 = 4 ( bàn )
Đáp số : 4 bàn ăn
Bài 3: Số hình vuông màu đen bằng một phần mấy tổng số hình vuông trong hình A ?
Số hình vuông màu đen bằng một phần ba tổng số hình vuông trong hình A
Khoanh vào số bông hoa trong hình vẽ sau:
Bài 4{29}
Vở luyện toán*Bài 113: Bảng chia 4{26}
1.
Tính nhẩm:
4 : 4 =
8 : 4 =
28:4 =
16:4 =
20:4 =
24:4 =
32:4 =
40:4 =
1
2
7
4
5
6
8
10
2.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
24 : 4 = ……. 80 : … = 20
32 : 4 = ……. ……: 4 = 2
40 : …..= 10 48 : 4 = ……
6
8
4
4
8
12
3.
Cô giáo chia đều 36 quyển vở cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt
4 tổ: 36 quyển vở
1 tổ:…quyển vở ?
Bài giải:
Mỗi tổ được chia số quyển vở là:
36 : 4 = 9 ( quyển vở )
Đáp số 9 quyển vở.
4.
Có 20kg kẹo chia đều vào các thùng. Mỗi thùng được 4kg. Hỏi phải cần mấy thùng để đựng hết số kẹo ?
Tóm tắt
4kg kẹo : 1 thùng
20kg kẹo :….thùng ?
Bài giải
Phải cần số thùng để đựng hết số kẹo là:
20 : 4 = 5 ( thùng )
Đáp số : 5 thùng.
THỨ NĂM
Vở HD Tiếng Việt*LTVC-TLV{25~26}
1Viết tiếp vào chỗ trống tên ba con thú em biết
Những loài thú dữ: hổ, báo ……………………
……………;………………………………….
b. Những loài thú hiền lành: thỏ, sóc …………...
………………………………………………………..
c. Những loài thú có hình dáng to: voi, gấu ……
………………………………………………………..
sư tử
Những loài thú dữ: hổ, báo ……………………
……………;………………………………….
b. Những loài thú hiền lành: thỏ, sóc …………...
………………………………………………………..
c. Những loài thú có hình dáng to: voi, gấu ……
………………………………………………………..
chó sói ;
gấu
hươu ;
nai ;
trâu
trâu ;
hà mã;
tê giác
HÌNH ẢNH THÚ DỮ
HÌNH ẢNH THÚ HIỀN LÀNH
2 Nối tên loài thú ở bên trái với lợi ích của nó với con người ở bên phải
a. trâu
b. bò sữa
c. chó
d. mèo
e. lợn
g. ngựa
1. kéo xe
2. cho thịt
3. cho sữa
4. cày ruộng
5. giữ nhà
6. bắt chuột
3{25~26} Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
M: Họa mi hót rất hay
=>Họa mi hót như thế nào ?
a) Cua bò lổm ngổm
=>Cua bò như thế nào ?
b) Báo leo trèo rất giỏi
=>Báo leo trèo như thế nào ?
c) Đại bàng ăn rất khỏe
=>Đại bàng ăn như thế nào ?
d) Hổ nói năng rất ngang ngược
=> Hổ nói năng như thế nào ?
4{26}Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống
Chàng dế nhỏ con đầu ánh đỏ màu ớt rất nhanh nhẹn và hăng máu Chú nhanh trí chui sang hố của dế to để chủ động lao vào cắn xé đá hậu làm cho dế to không kịp trở tay Khi dế to dùng đầu chặn đường thì dế con nhảy lên vượt qua ranh giới giữa hai hố rồi bất ngờ đánh dế to từ phía sau.
,
.
,
.
,
5{26} Viết lời đáp của em vào dòng trống sau:
a.- Bạn có thể cho mình mượn cuốn truyện của bạn không ?
- Được chứ. Bạn cầm đọc đi này.
b.- Bác cho cháu hỏi bây giờ là mấy giờ ?
- Tám giờ rồi cháu ạ !
Vở luyện TV*Tuần 24: {11~12}
Bài 4{11}Kể tên các con vật có đặc điểm sau:
a) Khôn ngoan:
b) Chăm chỉ:
c) Hung dữ:
Bài 5: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống
Xem chú rình chuột thật là thú vị Mỗi khi có tiếng động tai chú lại dỏng lên nghe ngóng Chân rón rén đôi mắt long lên chú thu mình lại nép sát vào một góc Chú kiên trì ngồi chờ hàng giờ đồng hồ.
.
,
.
,
,
.
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm hình ảnh so sanh phù hợp hoàn chỉnh câu:
a) Đôi mắt mèo tròn như............................
b) Lông thỏ trắng như.....................................
hòn bi ve
bông
Bài 6: Điền vào chỗ chấm tiếng thích hợp có vần ut hoặc uc
a) Trâu chậm uống nước.........................................
b) Bánh ................không xương.
c) Con gà ..............tác lá chanh.
đục
đúc
cục
Bài 8: Điền tiếng có nghĩa vào ô trống:
uc
ut
h
t
r
b
hút
hụt
hụt
hụt
húc
Bài 9: Dựa vào các câu trả lời ở bài 3 (SGK/58) viết đoạn văn kể lại câu chuyện “ Vì sao ”
Câu 1. Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy thế nào?
-  Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy cái gì cùng lạ.
Câu 2. Cô bé hỏi cậu anh họ điều gì?
- Thấy một con vật đang ăn cỏ, cô bé hỏi cậu anh họ: “Sao bò này không có sừng hả anh?”
Câu 3. Cậu bé giải thích vì sao bò không có sừng?
- Cậu anh họ giải thích vì sao bò không có sừng vì nhiều lí do. Riêng con này không có sừng vì nó là... con ngựa.
Câu 4. Thực ra con vật mà cô bé nhìn thấy là con gì?
-  Thực ra con vật mà cô bé nhìn thấy là một con ngựa.
THỨ SÁU
Vở HD toán*T3: Bảng chia 5{30~31}
Bài 1{30}: Tính nhẩm
5 : 5 =
20:5 =
35:5 =
50:5 =
10:5 =
25:5 =
40:5 =
5 : 1 =
15:5 =
30:5 =
45:5 =
0 : 5 =
1
4
7
10
2
5
8
5
3
6
9
5
Bài 2{30}: Tìm y
a) y x 5 = 25
b) 5 x y = 20
y
y
= 25 : 5
= 5
y = 20 : 5
y = 4
4{30}: Có 35kg hạt giống, chia đều cho 5 hộ gia đình. Hỏi mỗi hộ gia đình nhận được bao nhiêu ki-lô-gam hạt giống ?
Tóm tắt:
5 hộ : 35 kg hạt giống
1 hộ : ….kg hạt giống
Bài giải:
Mỗi hộ gia đình được nhận số ki-lô-gam hạt giống là:
35 : 5 = 7 (kg)
Đáp số : 7 ki-lô-gam hạt giống.
5{31} Tìm số có hai chữ số mà tích và thương của hai chữ số của nó là 5
Ta có : 5 x 1 = 5 và 5 : 1 = 5
Vậy số phải tìm gồm chữ số 5 và chữ số 1
Số phải tìm là 51
Bài giải
Vở luyện toán toán*[113]: Luyện tập{28}
1{28}: Tính nhẩm
4 : 4 + 0 =
12 :4 - 3 =
20 :4 +3 =
8 : 4 - 2 =
24 :4 - 4 =
32 :4 - 1 =
16 : 4 + 4 =
36 : 4 - 9 =
40 : 4+10 =
1
0
8
0
2
7
8
0
20
Vở luyện toán toán*[114]: Bảng chi 5{29}
2{29}: Viết số thích hợp vào ô trống.
5 x 4 = x 5 40 : 5 = x 2
20: 5= : 2 5 x 10 = x 10
5 x 8 = + 20 40: 5 = x 4
4
8
20
4
5
2
5{29}: Viết dấu >; < hoặc = vào chỗ chấm.
20 : 5 ….. 20 : 4 2 x 7 …..5 x 3

40 : 5….. 27 : 3 35 : 5 ….28 : 4
}
}
4
5
<
}
}
14
15
<
}
}
8
9
<
}
}
7
7
=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hải Nam
Dung lượng: 1,93MB| Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)