HƯỚNG DẪN HỌC LỚP 2.TUẦN 6(cả tuần)

Chia sẻ bởi Phạm Hải Nam | Ngày 09/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: HƯỚNG DẪN HỌC LỚP 2.TUẦN 6(cả tuần) thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Th? hai
Vở luyện toán * bài 25 trang 25
1.
Tính :
7+ 2+1 = 7+3+3 = 7+2+3 =
7 + 3 = 7 + 6 = 7 + 5 =
7+5+3 = 7+4+5 = 7+4+3 =
7 + 8 = 7 + 9 = 7 + 7 =
10
10
10
13
13
12
12
15
15
16
16
16
14
14
Câc con hêy so sânh k?t qu? câc phĩp t�nh v?a lăm
2.
Viết số thích hợp vào ô trống :
7
+
=
13
7
+
=
14
7
+
=
16
6
7
9
3.
Trong sân có 7 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 6 con. Hỏi:
Trong sân có bao nhiêu gà mái
Trong sân có tất cả bao nhiêu con gà ?
Tóm tắt
Gà trống
Gà mái
7 con
6 con
? con
? con
Bài giải
Số gà mái ở trong sân là:
7 + 6 = 13 ( con )
Trong sân có tất cả số gà là:
7 + 13 = 20 ( con )
Đáp số : 13 gà mái
20 con gà
Th? ba
Vở luyện toán * bài 26 trang 26
1.
Đặt tính rồi tính :
83
21
64
44
2.
Hùng có 27 viên bi, Dũng có nhiều hơn Hùng 4 viên bi. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi ?
Giải
Dũng có số viên bi là :
27 + 4 = 31 ( viên )
Đáp số : 31 viên bi
3.
Dựa vào tóm tắt sau để viết thành bài toán rồi giải :
Tóm tắt:
Bình: 37 viên bi, An : nhiều hơn 5 viên bi
An : …. Viên bi ?
Bài giải
An có số viên bi là:
37 + 5 = 42 ( viên bi )
Đáp số : 42 viên bi
Vở luyện Tiếng Việt*trang 13
Bài 1: Điền vào chỗ chấm s hay x
Khi mặt trời lên tỏ
Nước …..anh chuyển màu hồng
Tàu hải quân ta đó
…áng bừng cả mặt ….ông
x
s
s
Bài 2: Điền vào chỗ chấm ai hay ay
a) v…..cá; v…..vóc; mây b….; nước ch….


ay

ai
ay
ay
b) máy c….; gặt h….; n….chuối; mắm c…
`

`
`
ay
ai
ai
ay
Bài 3: Điền vào chữ in màu đỏ dấu hỏi hay dấu ngã ?
Những chú nghé lông tơ mum mim
Mui phập phồng dính cánh hoa mua
Công trại mơ trâu vào chen chúc
Chiều rộn ràng trong tiếng nghé ơ.
~

~
~

Thứ tư
Đọc lại bài tập đọc Ngôi trường mới và trả lời câu hỏi:
1. Bạn nhỏ tả gì về ngôi trường mới ?
x
2. Viết lại các từ ngữ tả vẻ đẹp ngôi trường:
Ngói đỏ
như những cánh hoa lấp ló trong cây.
Bàn ghế gỗ
nổi vân như lụa, sáng lên
và thơm tho trong nắng thu
Vở luyện Tiếng Việt * trang 13
Bài 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in màu đỏ
Bạn mới đến là học sinh trường Kim Đồng.

Sơn là học sinh giỏi toán.

Bóng rổ là môn học đang được các bạn nam yêu thích
Ai là học sinh trường Kim Đồng ?
Ai là học sinh giỏi toán ?
Cái gì là môn học đang được các bạn nam yêu thích ?
Bài tập khắc sâu
1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in nghiêng.
Bạn Hà chi là lớp trưởng.

Cô Lan là cô giáo mới.

Môn thể thao nhiều người thích là bóng đá
Ai là lớp trưởng ?
Cô Lan là gì ?
Môn thể thao nhiều người thích là gì ?
2. Điền không biết….đâu; có biết ….đâu; đâu có biết vào chỗ chấm để được những câu giống nghĩa với câu sau:
Cu tí không biết bỏ rác vào thùng.
Cu Tí…………...bỏ rác vào thùng.……
Cu Tí……….…..bỏ rác vào thùng….…
Cu Tí……………….bỏ rác vào thùng.
không biết
đâu
không biết
có biết
đâu
đâu có biết
2:) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để thành câu.
a)Bút chì để…………………………….

b) Thước để……………………………

c) Com pa để ……………………………
vẽ
viết nháp
kẻ đoạn thẳng
đo độ dài
quay đường tròn
Vở luyện toán * bài 27 trang 27
1
Đặt tính rồi tính
37 + 46
27 + 63
47 + 16
57 + 24
37
46
83
27
63
90
47
16
63
57
24
81
+
+
+
+
2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 3
2...
...7
2 4
...3
4...
...7
2...
6 8
1...
...3
4 7
+
+
+
+
4
4
7
2
1
4
4
3
3
Bình đang đọc cuốn truyện được 47 trang,
Bình còn phải đọc 24 trang nữa mới hết cuốn truyện.
Hỏi cuốn truyện đó có tất cả bao nhiêu trang ?
Tóm tắt
Đã đọc : 47 trang
Còn phải đọc : 24 trang
? trang
Bài giải
Cuốn truyện đó có tất cả số trang là:
47 + 24 = 71 ( trang )
Đáp số : 71 trang
4
5
1
4
2
1
2
4
Tính nhanh:
1 + 12 + 4 + 19 + 16 + 8 + 9
= ( 1 + 19 )
+ ( 12 + 8 )
+ ( 4 + 16 )
+ 9
20
20
20
+ 9
= 69
Thứ năm
Vở luyện Tiếng Việt * trang 14
Bài 5: Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:
Bài tập mở rộng
1 Điền ai hay ay vào chỗ chấm
d…. dòng; d…. dặn; chông g…..
g…. go; cấy c…..; m…..mắn;
m…..mốt; b……bổng; dẻo d……
`
`
`
ai
ay
ai
ay
ay
ay
ai
ay
ai
2
Viết tiếp
Các tiếng:
Bắt đầu bằng s: sả,…………………….
Bắt đầu bằng x: xa, …………………...
b) Các tiếng:
Có thanh hỏi: củi, ……………………..
Có thanh ngã: bãi,……………………….
Vở luyện toán * bài 28 trang 28.
1
Hãy viết các số sau thành tổng của 2 số hạng trong đó có một số hạng là 7
11= 13= 17=
15= 16= 12=
7 +
4
7 +
6
7 +
10
7 +
8
7 +
9
7 +
5
2
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
7
7
14
17
8
15
35
7
42
17
23
30
47
35
82
67
19
88
+
+
+
+
+
+
Đ
S
Đ
S
Đ
S
3
Tổ Một giành được 57 điểm 10, tổ Hai được nhiều hơn tổ Một 17 điểm 10. Hỏi:
Tổ Hai giành được bao nhiêu điểm 10 ?
2 tổ giành được tất cả bao nhiêu điểm 10?
Tóm tắt
Tổ Một :
Tổ Hai :
57 điểm 10
17 điểm 10
? điểm 10
? điểm 10
Bài giải
Theo sơ đồ, tổ 2 giành được số điểm 10 là:

Cả hai tổ giành được số điểm 10 là

Đáp số : a)
b)
57 + 17 = 74 ( điểm 10 )
57 + 74 = 131 ( điểm 10 )
74 điểm 10
131điểm10
4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 7
4...
7 2
3...
1 2
50
4 7
2 5
7....
3 4
....7
9...
...7
2...
45
...9
3 7
5...
+
+
+
+
+
+
5
8
2
5
8
1
6
1
Thứ sáu
Vở luyện toán*bài 24 * trang 24
1 Trong vườn có 36 cây cam. Số cây bưởi ít hơn số cây cam là 4 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi ?
Bài giải
2 Dựa vào tóm tắt sau, viết thành đề toán rồi giải:
Bài giải
Chiều cao của em là
98 - 7 = 91 ( cm )
Đáp số : 91 cm
3 Số ?
25
Vở luyện Tiếng Việt * trang 14
Bài 6: Trả lời bằng 2 cách khẳng định hoặc phủ định
Em có đi tập văn nghệ ở trường không ?

Có, em có đi tập văn nghệ ở trường.
Không, em không đi tập văn nghệ ở trường.
b) Hôm nay, mẹ có đón em không ?



c) Em có quen bạn Trang không ?
Có , hôm nay, mẹ có đi đón em.
Không, hôm nay, mẹ không đi đón em.
Có, em có quen bạn Trang.
Không, em không quen bạn Trang.
Bài tập phát triển
1 Trả lời bằng 2 cách khẳng định hoặc phủ định
Em có thích đi tham quan không ?
Em có thích tập võ không ?
Các em có thích học nhóm không ?
2 Viết tiếp các câu giống nghĩa với câu sau
Trường em không xa trung tâm thành phố.
a)………………………………………
b)………………………………………
c)……………………………………..
Trường em có xa trung tâm thành phố đâu.
Trường em không xa trung tâm thành phố đâu.
Trường em đâu có xa trung tâm thành phố.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hải Nam
Dung lượng: 2,14MB| Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)