HƯỚNG DẪN HỌC LỚP 2. TUẦN 33
Chia sẻ bởi Phạm Hải Nam |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: HƯỚNG DẪN HỌC LỚP 2. TUẦN 33 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT SÓC SƠN
Trường Tiểu học Phú Cường
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC LỚP 2
TUẦN 33
**********
Giáo viên : Tr.tg Phạm Hải Nam
THỨ HAI
HƯỚNG DẪN TOÁN
TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
(Trang 70~71)
1{70}: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
512; 514; 516;……..;………; 522;………; ………;………; 530.
1000; 900;………;……… 600;………; 400 ; ………;………; 100
518
520
524
526
528
800
700
500
300
200
2{70}: Viết theo mẫu
Năm trăm ba mươi bảy
Bảy trăm hai mươi ba
Tám trăm năm mươi
Chín trăm linh năm
537
5
3
7
723
7
2
3
850
8
5
0
905
9
0
5
800
Tám trăm
chín trăm tám mươi chín
989
3{70}: Viết dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm:
500 ……498 653 ……650
492 ……489 875 ……857
499 + 1 ……500 753 ……700 + 50
1000 - 1 ……999 570 ……500 + 7
>
>
=
=
>
>
>
>
4{71}: Hiệu hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số, số trừ là 878. Tìm số bị trừ.
Bài giải
Theo bài ra, hiệu hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số, vậy hiệu hai số là…………………………..
Số bị trừ là: ………………………………..
Đáp số: …………..
100
100 + 878 = 978
978
5{71}:
Viết số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số
…………………………………………………………
b) Viết số liền sau của số bé nhất có ba chữ số ………………………………………………………
Số lớn nhất có 3 chữ số là 999, liền trước nó là 998
Số bé nhất có 3 chữ số là 100, liền sau nó là 101
THỨ BA
HƯỚNG DẪN TIẾNG VIỆT
TIẾT 1: TẬP ĐỌC - CHÍNH TẢ
(Trang 57~58)
Bài 1{57}: Đọc hiểu
Đọc bài : BÓP NÁT QUẢ CAM
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng:
1. Trần Quốc Toản nóng lòng muốn gặp vua để làm gì ?
a. Để nói với vua tìm cách hoà hoãn với giặc Nguyên
b. Để bày tỏ quyết tâm đánh giặc của mình.
2. Vì sao vua không những tha tội mà còn ban cho Trần Quốc Toản cam quý ?
a. Vì vua quý Trần Quốc Toản.
b. Vì Trần Quốc Toản chỉ là một đứa trẻ .
c. Vì thấy Quốc Toản còn trẻ mà đã biết lo việc nước.
3. Việc Trần Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam thể hiện điều gì ?
a. Quốc Toản là người không cẩn thận.
b. Quốc Toản là người yêu nước, căm thù giặc,
nóng lòng đánh giặc cứu nước.
c. Quốc Toản là người không thích ăn cam.
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước những từ viết sai chính tả.
a. ngôi sao b. xơ xác
c. rơi xuống d. xoè cánh
e. xông xáo g. chim xáo
Bài 3: Điền hoặc vào chỗ trống.
Trông kìa máy tuốt Chú công nhân ơi
Rung triệu vì ….ao Máy ngoan thật nhỉ
Đầy …..ân hợp tác ….uốt cả mùa vui
Thóc vàng ….ôn ….ao Máy thành dũng …ĩ
s
x
s
s
x
x
s
s
THỨ TƯ
HƯỚNG DẪN TOÁN
TIẾT 2 : ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
(Trang 71~72)
1{71}: Tính
683 + 105 =……. 234 + 713 =…….
235 – 121 =……. 683 – 431 =…….
788
114
947
252
2{71}: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 + 30 =……… 400 + 600 =………
30 + 60 =……… 600 + 400 =………
90 - …...= 60 1000 - ……= 600
90 - …...= 30 1000 - ……= 400
90
90
30
60
1000
1000
400
600
3{72}: Một trại chăn nuôi có 458 con gà và vịt, trong đó có 242 con gà. Hỏi trại chăn nuôi có bao nhiêu con vịt ?
Tóm tắt
Gà : 242 con
Vịt : …?con
}
458 con
Bài giải
Trại chăn nuôi có số con vịt là:
458 - 242 = 216 ( con )
Đáp số : 216 con vịt
4{72}: Điền số thích hợp vào ô trống
4
1
8 1
+
2
5
4 3
+
7 0
2 4
-
8
7
1 9
7
6
8
1
-
6
4
9
9
5{72}: Cho dãy số: 2; 4; 6; ….. ; ….. ; ….. ; ….; 18
Viết các số hạng còn thiếu của dãy số
2; 4; 6; ….. ; ….. ; ….. ; …..; …..; 18
b) Tính tổng các số hạng của dãy đó.
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài giải
a) Các số hạng còn thiếu của dạy số là:
8;
10;
12;
14;
16.
b) Từ 2 đến 18 có : ………số
Ta có các cặp: 2+18=20; 4+16=20; 6+14=20...
Số cặp có tổng bằng 20 là : …………..
Tổng trên là :…………………..
8
10
12
14
16
20
20:2=10(cặp)
20 x 10 =200
THỨ NĂM
HƯỚNG DẪN TIẾNG VIỆT
TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU-TẬP LÀM VĂN
(Trang 58~59)
1{58}: Khoanh tròn vào chữ cái trước những từ ngữ không chỉ nghề nghiệp:
a. nông dân b. thợ may c. chăm chỉ
d. bác sĩ e. thợ điện g. giáo viên
h. kĩ sư i. vui mừng
k. phi công l. thợ làm bánh
2{58}: Điền từ chỉ nghề nghiệp vào chỗ chấm
a. Khám chữa bệnh cho người bệnh ở bệnh viện:…….............
b. Giữ trật tự giao thông trên các tuyến đường:……………….
c. Sửa chữa và lắp đặt các đồ dùng điện:…………………….
bác sĩ
cảnh sát giao thông
thợ điện
3{58}: Chọn từ thích hợp đã cho điền vào chỗ trống:
Người ……………...làm việc trên đồng ruộng. Người ……………….làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp. Họ đều là những người dân lao động ……………..đang ngày đêm làm ra của cải cho xã hội. Chúng ta cần có thái độ ………………..và ………………. người lao động.
nông dân
công nhân
công nhân
cần cù
kính trọng
biết ơn
4{59}: Nối từng tình huống ở cột A với lời đáp ở cột B cho phù hợp.
5{59}: Hãy viết đoạn văn từ 3-5 câu kể về một việc tốt của một người bạn mà em từng chứng kiến , theo gợi ý sau:
a.Em chứng kiến sự việc ấy vào khi nào?ở đâu?
b. Bạn em đã làm việc gì ?
c. Tại sao em coi đó là một việc tốt ?
THỨ SÁU
HƯỚNG DẪN TOÁN
TIẾT 3 : ÔN TẬP PHÉP NHÂN , PHÉP CHIA
(Trang 73~74)
1{73}: Tính nhẩm
2 x 5 =…… 10 : 2 =…… 30 x 3 =……
3 x 5 =…… 12 : 3 =…… 60 : 2 =……
4 x 5 =…… 16 : 4 =…… 30 x 2 =……
10
15
20
5
4
4
90
30
60
2{73} Tính
3 x 4 + 12 =…………….. 39 : 3 x 4 =……………..
5 x 2 + 14 =…………….. 32 : 4 : 2 =……………..
20 : 5 x 8 =…………….. 40 : 5 : 4 =……………..
3{73}: Lớp có 4 tổ, mỗi tổ đều có 9 học sinh. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh ?
12
+12
=24
10
+14
=24
4
x 8
=32
13
x 4
=52
8
: 2
= 4
8
: 4
= 2
1 tổ : 9 học sinh
4 tổ : …học sinh ?
Bài giải
Số học sinh của lớp đó là
9 x 4 = 36 ( học sinh )
Đáp số: 36 học sinh
4{73}: Tìm x
x x 5 = 35 – 5 x : 4 = 12 - 8
5{73}: An có một hộp bi, Anh chia số bi ra ba phần bằng nhau, mỗi phần được 5 viên bi. Hỏi Hộp bi của An có bao nhiêu viên bi ?
x x 5 = 30
x = 30 : 5
x = 6
x : 4 = 4
x = 4 x 4
x = 16
5{73}: Tóm tắt:
1 phần : 5 viên bi
3 phần:…viên bi ?
Bài giải
Hộp bi của An có số viên bi là:
5 x 3 = 15 ( viên )
Đáp số : 15 viên bi.
Trường Tiểu học Phú Cường
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC LỚP 2
TUẦN 33
**********
Giáo viên : Tr.tg Phạm Hải Nam
THỨ HAI
HƯỚNG DẪN TOÁN
TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
(Trang 70~71)
1{70}: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
512; 514; 516;……..;………; 522;………; ………;………; 530.
1000; 900;………;……… 600;………; 400 ; ………;………; 100
518
520
524
526
528
800
700
500
300
200
2{70}: Viết theo mẫu
Năm trăm ba mươi bảy
Bảy trăm hai mươi ba
Tám trăm năm mươi
Chín trăm linh năm
537
5
3
7
723
7
2
3
850
8
5
0
905
9
0
5
800
Tám trăm
chín trăm tám mươi chín
989
3{70}: Viết dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm:
500 ……498 653 ……650
492 ……489 875 ……857
499 + 1 ……500 753 ……700 + 50
1000 - 1 ……999 570 ……500 + 7
>
>
=
=
>
>
>
>
4{71}: Hiệu hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số, số trừ là 878. Tìm số bị trừ.
Bài giải
Theo bài ra, hiệu hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số, vậy hiệu hai số là…………………………..
Số bị trừ là: ………………………………..
Đáp số: …………..
100
100 + 878 = 978
978
5{71}:
Viết số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số
…………………………………………………………
b) Viết số liền sau của số bé nhất có ba chữ số ………………………………………………………
Số lớn nhất có 3 chữ số là 999, liền trước nó là 998
Số bé nhất có 3 chữ số là 100, liền sau nó là 101
THỨ BA
HƯỚNG DẪN TIẾNG VIỆT
TIẾT 1: TẬP ĐỌC - CHÍNH TẢ
(Trang 57~58)
Bài 1{57}: Đọc hiểu
Đọc bài : BÓP NÁT QUẢ CAM
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng:
1. Trần Quốc Toản nóng lòng muốn gặp vua để làm gì ?
a. Để nói với vua tìm cách hoà hoãn với giặc Nguyên
b. Để bày tỏ quyết tâm đánh giặc của mình.
2. Vì sao vua không những tha tội mà còn ban cho Trần Quốc Toản cam quý ?
a. Vì vua quý Trần Quốc Toản.
b. Vì Trần Quốc Toản chỉ là một đứa trẻ .
c. Vì thấy Quốc Toản còn trẻ mà đã biết lo việc nước.
3. Việc Trần Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam thể hiện điều gì ?
a. Quốc Toản là người không cẩn thận.
b. Quốc Toản là người yêu nước, căm thù giặc,
nóng lòng đánh giặc cứu nước.
c. Quốc Toản là người không thích ăn cam.
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước những từ viết sai chính tả.
a. ngôi sao b. xơ xác
c. rơi xuống d. xoè cánh
e. xông xáo g. chim xáo
Bài 3: Điền hoặc vào chỗ trống.
Trông kìa máy tuốt Chú công nhân ơi
Rung triệu vì ….ao Máy ngoan thật nhỉ
Đầy …..ân hợp tác ….uốt cả mùa vui
Thóc vàng ….ôn ….ao Máy thành dũng …ĩ
s
x
s
s
x
x
s
s
THỨ TƯ
HƯỚNG DẪN TOÁN
TIẾT 2 : ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
(Trang 71~72)
1{71}: Tính
683 + 105 =……. 234 + 713 =…….
235 – 121 =……. 683 – 431 =…….
788
114
947
252
2{71}: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 + 30 =……… 400 + 600 =………
30 + 60 =……… 600 + 400 =………
90 - …...= 60 1000 - ……= 600
90 - …...= 30 1000 - ……= 400
90
90
30
60
1000
1000
400
600
3{72}: Một trại chăn nuôi có 458 con gà và vịt, trong đó có 242 con gà. Hỏi trại chăn nuôi có bao nhiêu con vịt ?
Tóm tắt
Gà : 242 con
Vịt : …?con
}
458 con
Bài giải
Trại chăn nuôi có số con vịt là:
458 - 242 = 216 ( con )
Đáp số : 216 con vịt
4{72}: Điền số thích hợp vào ô trống
4
1
8 1
+
2
5
4 3
+
7 0
2 4
-
8
7
1 9
7
6
8
1
-
6
4
9
9
5{72}: Cho dãy số: 2; 4; 6; ….. ; ….. ; ….. ; ….; 18
Viết các số hạng còn thiếu của dãy số
2; 4; 6; ….. ; ….. ; ….. ; …..; …..; 18
b) Tính tổng các số hạng của dãy đó.
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài giải
a) Các số hạng còn thiếu của dạy số là:
8;
10;
12;
14;
16.
b) Từ 2 đến 18 có : ………số
Ta có các cặp: 2+18=20; 4+16=20; 6+14=20...
Số cặp có tổng bằng 20 là : …………..
Tổng trên là :…………………..
8
10
12
14
16
20
20:2=10(cặp)
20 x 10 =200
THỨ NĂM
HƯỚNG DẪN TIẾNG VIỆT
TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU-TẬP LÀM VĂN
(Trang 58~59)
1{58}: Khoanh tròn vào chữ cái trước những từ ngữ không chỉ nghề nghiệp:
a. nông dân b. thợ may c. chăm chỉ
d. bác sĩ e. thợ điện g. giáo viên
h. kĩ sư i. vui mừng
k. phi công l. thợ làm bánh
2{58}: Điền từ chỉ nghề nghiệp vào chỗ chấm
a. Khám chữa bệnh cho người bệnh ở bệnh viện:…….............
b. Giữ trật tự giao thông trên các tuyến đường:……………….
c. Sửa chữa và lắp đặt các đồ dùng điện:…………………….
bác sĩ
cảnh sát giao thông
thợ điện
3{58}: Chọn từ thích hợp đã cho điền vào chỗ trống:
Người ……………...làm việc trên đồng ruộng. Người ……………….làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp. Họ đều là những người dân lao động ……………..đang ngày đêm làm ra của cải cho xã hội. Chúng ta cần có thái độ ………………..và ………………. người lao động.
nông dân
công nhân
công nhân
cần cù
kính trọng
biết ơn
4{59}: Nối từng tình huống ở cột A với lời đáp ở cột B cho phù hợp.
5{59}: Hãy viết đoạn văn từ 3-5 câu kể về một việc tốt của một người bạn mà em từng chứng kiến , theo gợi ý sau:
a.Em chứng kiến sự việc ấy vào khi nào?ở đâu?
b. Bạn em đã làm việc gì ?
c. Tại sao em coi đó là một việc tốt ?
THỨ SÁU
HƯỚNG DẪN TOÁN
TIẾT 3 : ÔN TẬP PHÉP NHÂN , PHÉP CHIA
(Trang 73~74)
1{73}: Tính nhẩm
2 x 5 =…… 10 : 2 =…… 30 x 3 =……
3 x 5 =…… 12 : 3 =…… 60 : 2 =……
4 x 5 =…… 16 : 4 =…… 30 x 2 =……
10
15
20
5
4
4
90
30
60
2{73} Tính
3 x 4 + 12 =…………….. 39 : 3 x 4 =……………..
5 x 2 + 14 =…………….. 32 : 4 : 2 =……………..
20 : 5 x 8 =…………….. 40 : 5 : 4 =……………..
3{73}: Lớp có 4 tổ, mỗi tổ đều có 9 học sinh. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh ?
12
+12
=24
10
+14
=24
4
x 8
=32
13
x 4
=52
8
: 2
= 4
8
: 4
= 2
1 tổ : 9 học sinh
4 tổ : …học sinh ?
Bài giải
Số học sinh của lớp đó là
9 x 4 = 36 ( học sinh )
Đáp số: 36 học sinh
4{73}: Tìm x
x x 5 = 35 – 5 x : 4 = 12 - 8
5{73}: An có một hộp bi, Anh chia số bi ra ba phần bằng nhau, mỗi phần được 5 viên bi. Hỏi Hộp bi của An có bao nhiêu viên bi ?
x x 5 = 30
x = 30 : 5
x = 6
x : 4 = 4
x = 4 x 4
x = 16
5{73}: Tóm tắt:
1 phần : 5 viên bi
3 phần:…viên bi ?
Bài giải
Hộp bi của An có số viên bi là:
5 x 3 = 15 ( viên )
Đáp số : 15 viên bi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hải Nam
Dung lượng: 2,81MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)