HƯỚNG DẪN HỌC LỚP 2 TUẦN 14
Chia sẻ bởi Phạm Hải Nam |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: HƯỚNG DẪN HỌC LỚP 2 TUẦN 14 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN HỌC LỚP 2
( TUẦN 14 )
Bài 2 : Xếp các từ ngữ sau thành hai nhóm.
Quét nhà, làm bài tập, rửa bát, nghe giảng, tập viết, nấu cơm, nhặt rau, trông em
1) Nhóm từ ngữ chỉ công việc gia đình:................................................................................................
2) Nhóm từ ngữ chỉ công việc học tập:...................................................................................................
quét nhà
rửa bát
nấu cơm
nhặt rau
trông em
làm bài tập
nghe giảng
tập viết
Bài 3 : Tìm từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ chấm
Khi em bé khóc, anh phải......................em.
Mẹ.............em bé ngủ.
Bà ................................cổ tích cho cháu nghe.
Thầy giáo giảng bài, chúng em chăm chú .........................................
dỗ dành
ru
kể chuyện
lắng nghe
Câu 5: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ? , làm gì ? và điền vào bảng dưới đây theo mẫu :
M: Em học thuộc bài thơ .
Chi vào vườn hoa của trường
Anh chàng lười nằm ngửa dưới gốc cây.
Dê Trắng chạy khắp nẻo để tìm Bê Vàng.
Anh chàng lười
nằm ngửa dưới gốc cây
Dê Trắng
chạy khắp nẻo để tìm Bê Vàng
THỨ HAI
Vở luyện toán * Bài 64 * Trang 64
1.
Tính:
55-8=
86-9=
97-8=
48-8=
56-8=
37-8=
55-6=
66-7=
37-8=
35-9=
65-7=
76-9=
68-9=
38-7=
27-9=
67-8=
2.
Tìm x
a) x + 9 = 56 x + 7 = 68
9 + x = 45
x = 56 - 9
x = 47
x = 68 - 7
x = 61
x = 45 - 9
x = 36
3.
Nam có 58 viên bi. Phương có ít hơn Nam 9 viên bi, Tùng lại ít hơn Phương 8 viên bi. Hỏi:
Phương có bao nhiêu viên bi ?
Tùng có bao nhiêu viên bi ?
Tóm tắt:
Nam
Phương
Tùng
58 viên bi
9 viên bi
8 viên bi
? viên bi
? viên bi
Bài giải
Theo sơ đồ, Phương có số viên bi là:
58 - 9 = 49 (viên)
Tùng có số viên bi là:
49 - 8 = 41 (viên)
Đáp số: a) 49 viên bi; b) 41 viên bi.
4.
Viết dấu + hoặc - vào ô trống :
18 8 = 10 9 8 7 = 10
11 8 = 3 19 18 17 = 18
-
-
+
-
-
+
THỨ BA
Vở luyện Tiếng Việt * Trang 30
Bài 1: Điền vào chỗ chấm hay ?
l
n
Đầu ……ăm thăm núi Ba Vì
Phởn phơ bò giống xanh rì cỏ ……on
Bò to như chú voΘ con
…ạ …ùng quê mớΘ, mắt tròn ngó quanh
Suối Hai hồ …ước trong xanh
Tản Viên …úi đẹp như tranh giữa trờΘ
n
n
l
l
n
n
Bài 3: Điền vào chỗ chấm tiếng có ,
l
n
ẩn ………….; ………….ló; tấp…………; ……..cập
nóng…………….; lạnh……….….; …………..…ngóng; nao………………
nấp
lấp
nập
lập
nảy
lùng
lẽo
nực
lóng
núng
Sách Bồi dưỡng Tiếng Việt * Trang 34
Bài 4: Những từ nào nóΘ về tình cảm giữa anh chị em ?
Yêu thương b. phụng dưỡng
c. Nhường nhịn d. đùm bọc
e. Dũng cảm g. hoà thuận
Bài 5: chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
a) Chị Vân .......................bé Hoa rất chu đáo.
b) Hồng .........................với ông bà
c) Anh chị em phải ........................ , ..................nhau
( )
yêu thương
giúp đỡ
chăm sóc
hiếu thảo
,
,
,
Bài 6: Tìm các câu kiểu Ai làm gì ? trong đoạn văn sau:
(1) Như mọi vật,mọi người, Bé cũng làm việc.
(2) Ngày nào bé cũng đi học.
(3) Bé làm bài.
(4) Bé quét nhà, nhặt rau.
(5) Bé chơi với em đỡ mẹ.
(6) Bé luôn luôn bận rộn nhưng lúc nào cũng vui.
(2) Ngày nào bé cũng đi học.
(3) Bé làm bài.
(4) Bé quét nhà, nhặt rau.
(5) Bé chơi với em đỡ mẹ.
Bài 7:Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong mỗi câu dưới đây
a)
b)
c)
Khi gà cất tiếng gáy,
hai chị em Lan
vùng dậy ra sân tập thể dục
Khi gà cất tiếng gáy,
hai chị em Lan
vùng dậy ra sân tập thể dục
Khi gà cất tiếng gáy,
hai chị em Lan
vùng dậy ra sân tập thể dục
làm gì ?
ai
Khi nào
THỨ TƯ
Vở luyện toán * Bài 65 * Trang 65
1.
Tính
65-38=
65-35=
58-36=
47-23=
46-17=
68-41=
57-38=
78-39=
57-28=
59-33=
55-39=
48-29=
78-29=
66-39=
55-27=
88-55=
(4 học sinh lên bảng, mỗi em 1 cột. Cả lớp làm vở )
2:) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
9 9
3...
...5
8...
...8
5 1
5 9
4...
...7
8 2
...7
6...
4
5
9
3
2
1
5
1
3 Năm nay bà của Lan 75 tuổi. Vào 25 năm trước thì tuổi bà bằng tuổi mẹ Lan bây giờ. Hỏi tuổi của mẹ Lan bây giờ là bao nhiêu ?
Bài giải
Bây giờ, tuổi của mẹ Lan là:
75 - 25 = 50 ( tuổi )
Đáp số : 50 tuổi.
Vở luyện toán * Bài 66 * Trang 66
1.
Tính
15
9
18
9
16
7
17
8
15
6
68
29
65
37
86
68
77
59
58
48
3:) Tìm y
a) y + 19 = 58
b) 55 + y = 92
c) y + 46 = 77
d) 38 + y = 93
4:) Viết dấu >, < hoặc = vào ô trống
17 - 9 26 -18
24 + 17 58 - 9
35 - 16 97 - 78
88 - 69 41 - 24
77 - 27 67 -19
54 - 26 66 - 48
THỨ NĂM
Luyện phát âm và viết đúng phụ âm l/n
NGHỆ NHÂN BÁT TRÀNG
Em cầm bút vẽ lên tay
Đất cao lanh bỗng nở đầy sắc hoa
Cánh cò bay lả bay la
Luỹ tre đầu xóm, cây đa giữa đồng.
Con đò lá trúc qua sông
Trái mơ tròn trĩnh,quả bòng đung đưa...
nở
cao lanh
lên tay
bay lả bay la
Luỹ tre
Con đò lá trúc
* Luyện viết:
bay lả bay la
lất phất
gợn nước
nảy nở
lăn tăn
* Điền vào chỗ chấm hay ?
l
n
ông .......ội ;
.....ạnh buốt ;
xa ....ạ ;
n
l
l
.......on ......ước
n
n
kì .....ạ
l
.....ặng .....ề
n
n
* Tìm các từ có tiếng bắt đầu bằng
+ Âm l :……………………………………….
+ Âm n:…………………………………………
long lanh
làng mạc
đồng lúa
núi đồi
CHUẨN BỊ BÀI SAU
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi, viết thành đoạn văn.
Bài 1.Quan sát tranh, trả lời câu hỏi :
a) Bạn nhỏ đang làm gì ?
b) Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
c) Tóc bạn như thế nào ?
d) Bạn mặc áo màu gì ?
Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn bột. Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê thật âu yếm. Tóc bạn buộc hai cái nơ màu hồng rất dễ thương. Bạn mặc một chiếc áo màu xanh, ngắn tay.
THỨ SÁU
Vở luyện toán * Bài 67* Trang 67
1.
Ghi kết quả phép trừ vào ô trống
13
15
2:) Đặt tính rồi tính:
34 - 9
46 - 18
73 - 34
55 - 47
34
9
25
46
18
28
73
34
39
55
47
8
3:) Tìm x, biết :
a) x < 15 - 8
b) x + 18 < 13+9
c) 11 - 9 < x < 11 - 6
x < 7
4:) Tính nhanh :
a) 73 - 42 - 28 + 17
b) 55 - 24 - 26 + 35
Vở luyện toán * Bài 68* Trang 68
1:) Tính nhẩm :
14 – 8 = 15 – 9 =
15 – 8 = 16 – 9 =
16 – 8 = 17 – 9 =
17 – 8 = 18 – 9 =
6
7
8
9
6
7
8
9
2:) Đặt tính rồi tính:
52 - 8
74 - 46
56 - 13
93 - 47
52
8
44
74
46
28
56
13
43
93
47
46
3:) Tính x:
a) x + 17 = 36
b) x - 33 = 57
c) x + 43 = 88
4.
Trong vườn có 65 cây cam và cây bưởi, trong đó có 26 cây bưởi. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây cam ?
Tóm tắt:
Cam : ….cây ?
Bưởi: 26 cây
}
65 cây
( TUẦN 14 )
Bài 2 : Xếp các từ ngữ sau thành hai nhóm.
Quét nhà, làm bài tập, rửa bát, nghe giảng, tập viết, nấu cơm, nhặt rau, trông em
1) Nhóm từ ngữ chỉ công việc gia đình:................................................................................................
2) Nhóm từ ngữ chỉ công việc học tập:...................................................................................................
quét nhà
rửa bát
nấu cơm
nhặt rau
trông em
làm bài tập
nghe giảng
tập viết
Bài 3 : Tìm từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ chấm
Khi em bé khóc, anh phải......................em.
Mẹ.............em bé ngủ.
Bà ................................cổ tích cho cháu nghe.
Thầy giáo giảng bài, chúng em chăm chú .........................................
dỗ dành
ru
kể chuyện
lắng nghe
Câu 5: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ? , làm gì ? và điền vào bảng dưới đây theo mẫu :
M: Em học thuộc bài thơ .
Chi vào vườn hoa của trường
Anh chàng lười nằm ngửa dưới gốc cây.
Dê Trắng chạy khắp nẻo để tìm Bê Vàng.
Anh chàng lười
nằm ngửa dưới gốc cây
Dê Trắng
chạy khắp nẻo để tìm Bê Vàng
THỨ HAI
Vở luyện toán * Bài 64 * Trang 64
1.
Tính:
55-8=
86-9=
97-8=
48-8=
56-8=
37-8=
55-6=
66-7=
37-8=
35-9=
65-7=
76-9=
68-9=
38-7=
27-9=
67-8=
2.
Tìm x
a) x + 9 = 56 x + 7 = 68
9 + x = 45
x = 56 - 9
x = 47
x = 68 - 7
x = 61
x = 45 - 9
x = 36
3.
Nam có 58 viên bi. Phương có ít hơn Nam 9 viên bi, Tùng lại ít hơn Phương 8 viên bi. Hỏi:
Phương có bao nhiêu viên bi ?
Tùng có bao nhiêu viên bi ?
Tóm tắt:
Nam
Phương
Tùng
58 viên bi
9 viên bi
8 viên bi
? viên bi
? viên bi
Bài giải
Theo sơ đồ, Phương có số viên bi là:
58 - 9 = 49 (viên)
Tùng có số viên bi là:
49 - 8 = 41 (viên)
Đáp số: a) 49 viên bi; b) 41 viên bi.
4.
Viết dấu + hoặc - vào ô trống :
18 8 = 10 9 8 7 = 10
11 8 = 3 19 18 17 = 18
-
-
+
-
-
+
THỨ BA
Vở luyện Tiếng Việt * Trang 30
Bài 1: Điền vào chỗ chấm hay ?
l
n
Đầu ……ăm thăm núi Ba Vì
Phởn phơ bò giống xanh rì cỏ ……on
Bò to như chú voΘ con
…ạ …ùng quê mớΘ, mắt tròn ngó quanh
Suối Hai hồ …ước trong xanh
Tản Viên …úi đẹp như tranh giữa trờΘ
n
n
l
l
n
n
Bài 3: Điền vào chỗ chấm tiếng có ,
l
n
ẩn ………….; ………….ló; tấp…………; ……..cập
nóng…………….; lạnh……….….; …………..…ngóng; nao………………
nấp
lấp
nập
lập
nảy
lùng
lẽo
nực
lóng
núng
Sách Bồi dưỡng Tiếng Việt * Trang 34
Bài 4: Những từ nào nóΘ về tình cảm giữa anh chị em ?
Yêu thương b. phụng dưỡng
c. Nhường nhịn d. đùm bọc
e. Dũng cảm g. hoà thuận
Bài 5: chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
a) Chị Vân .......................bé Hoa rất chu đáo.
b) Hồng .........................với ông bà
c) Anh chị em phải ........................ , ..................nhau
( )
yêu thương
giúp đỡ
chăm sóc
hiếu thảo
,
,
,
Bài 6: Tìm các câu kiểu Ai làm gì ? trong đoạn văn sau:
(1) Như mọi vật,mọi người, Bé cũng làm việc.
(2) Ngày nào bé cũng đi học.
(3) Bé làm bài.
(4) Bé quét nhà, nhặt rau.
(5) Bé chơi với em đỡ mẹ.
(6) Bé luôn luôn bận rộn nhưng lúc nào cũng vui.
(2) Ngày nào bé cũng đi học.
(3) Bé làm bài.
(4) Bé quét nhà, nhặt rau.
(5) Bé chơi với em đỡ mẹ.
Bài 7:Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong mỗi câu dưới đây
a)
b)
c)
Khi gà cất tiếng gáy,
hai chị em Lan
vùng dậy ra sân tập thể dục
Khi gà cất tiếng gáy,
hai chị em Lan
vùng dậy ra sân tập thể dục
Khi gà cất tiếng gáy,
hai chị em Lan
vùng dậy ra sân tập thể dục
làm gì ?
ai
Khi nào
THỨ TƯ
Vở luyện toán * Bài 65 * Trang 65
1.
Tính
65-38=
65-35=
58-36=
47-23=
46-17=
68-41=
57-38=
78-39=
57-28=
59-33=
55-39=
48-29=
78-29=
66-39=
55-27=
88-55=
(4 học sinh lên bảng, mỗi em 1 cột. Cả lớp làm vở )
2:) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
9 9
3...
...5
8...
...8
5 1
5 9
4...
...7
8 2
...7
6...
4
5
9
3
2
1
5
1
3 Năm nay bà của Lan 75 tuổi. Vào 25 năm trước thì tuổi bà bằng tuổi mẹ Lan bây giờ. Hỏi tuổi của mẹ Lan bây giờ là bao nhiêu ?
Bài giải
Bây giờ, tuổi của mẹ Lan là:
75 - 25 = 50 ( tuổi )
Đáp số : 50 tuổi.
Vở luyện toán * Bài 66 * Trang 66
1.
Tính
15
9
18
9
16
7
17
8
15
6
68
29
65
37
86
68
77
59
58
48
3:) Tìm y
a) y + 19 = 58
b) 55 + y = 92
c) y + 46 = 77
d) 38 + y = 93
4:) Viết dấu >, < hoặc = vào ô trống
17 - 9 26 -18
24 + 17 58 - 9
35 - 16 97 - 78
88 - 69 41 - 24
77 - 27 67 -19
54 - 26 66 - 48
THỨ NĂM
Luyện phát âm và viết đúng phụ âm l/n
NGHỆ NHÂN BÁT TRÀNG
Em cầm bút vẽ lên tay
Đất cao lanh bỗng nở đầy sắc hoa
Cánh cò bay lả bay la
Luỹ tre đầu xóm, cây đa giữa đồng.
Con đò lá trúc qua sông
Trái mơ tròn trĩnh,quả bòng đung đưa...
nở
cao lanh
lên tay
bay lả bay la
Luỹ tre
Con đò lá trúc
* Luyện viết:
bay lả bay la
lất phất
gợn nước
nảy nở
lăn tăn
* Điền vào chỗ chấm hay ?
l
n
ông .......ội ;
.....ạnh buốt ;
xa ....ạ ;
n
l
l
.......on ......ước
n
n
kì .....ạ
l
.....ặng .....ề
n
n
* Tìm các từ có tiếng bắt đầu bằng
+ Âm l :……………………………………….
+ Âm n:…………………………………………
long lanh
làng mạc
đồng lúa
núi đồi
CHUẨN BỊ BÀI SAU
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi, viết thành đoạn văn.
Bài 1.Quan sát tranh, trả lời câu hỏi :
a) Bạn nhỏ đang làm gì ?
b) Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
c) Tóc bạn như thế nào ?
d) Bạn mặc áo màu gì ?
Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn bột. Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê thật âu yếm. Tóc bạn buộc hai cái nơ màu hồng rất dễ thương. Bạn mặc một chiếc áo màu xanh, ngắn tay.
THỨ SÁU
Vở luyện toán * Bài 67* Trang 67
1.
Ghi kết quả phép trừ vào ô trống
13
15
2:) Đặt tính rồi tính:
34 - 9
46 - 18
73 - 34
55 - 47
34
9
25
46
18
28
73
34
39
55
47
8
3:) Tìm x, biết :
a) x < 15 - 8
b) x + 18 < 13+9
c) 11 - 9 < x < 11 - 6
x < 7
4:) Tính nhanh :
a) 73 - 42 - 28 + 17
b) 55 - 24 - 26 + 35
Vở luyện toán * Bài 68* Trang 68
1:) Tính nhẩm :
14 – 8 = 15 – 9 =
15 – 8 = 16 – 9 =
16 – 8 = 17 – 9 =
17 – 8 = 18 – 9 =
6
7
8
9
6
7
8
9
2:) Đặt tính rồi tính:
52 - 8
74 - 46
56 - 13
93 - 47
52
8
44
74
46
28
56
13
43
93
47
46
3:) Tính x:
a) x + 17 = 36
b) x - 33 = 57
c) x + 43 = 88
4.
Trong vườn có 65 cây cam và cây bưởi, trong đó có 26 cây bưởi. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây cam ?
Tóm tắt:
Cam : ….cây ?
Bưởi: 26 cây
}
65 cây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hải Nam
Dung lượng: 3,47MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)