Hướng dẫn giải bài 2 - Vòng 1 - Lớp 4 (2014-2015)

Chia sẻ bởi Phạm Xuân Toạn | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Hướng dẫn giải bài 2 - Vòng 1 - Lớp 4 (2014-2015) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

VIOLYMPIC 2014 – 2015_ LỚP 4

Các em học sinh thân mến!
Những bài toán trên ViOlympic thật hấp dẫn và bổ ích. Có thể nói Ban biên tập đã lựa chọn và sắp xếp rất khoa học những bài toán hay và độ khó tăng dần qua mỗi vòng thi (VD: Vòng cấp Huyện khó hơn vòng cấp Trường; vòng cấp Tỉnh khó hơn vòng cấp Huyện; vòng cấp Quốc gia lại khó hơn vòng cấp Tỉnh). Một số bài có nhiều em khi mới gặp cho rằng đề cho thiếu dự kiện hoặc sai đề, không ít em cho rằng đề ra như thế là quá khó với học sinh. Thực ra không phải vậy đâu.
Một điều rất thuận lợi cho các em là tất cả các bài không yêu cầu các em trình bày bài giải hay giải thích cách làm. Vì thế các em có thể lựa chọn bất kì cách nào có thể (hoặc giải tắt), miễn là tìm được đáp án chính xác và nhanh.
Để giúp các em ôn luyện và dự thi được tốt hơn, sau đây thầy hướng dẫn chi tiết từng bài theo phương pháp Tiểu học để các em tham khảo. Một số bài giải thích khá tỉ mỉ (dài dòng) để các em dễ hiểu hơn, đúng ra khi trình bày bài giải thì không cần như vậy. Một số bài có thể giải bằng nhiều cách khác nhau, các em nên đọc thật kĩ 1 cách dễ hiểu nhất với mình để vận dụng vào những bài khác.
Chúc các em giành được nhiều thành tích cao trong học tập cũng như trong các kì thi!


GIẢI VÒNG 1 (Mở ngày 05/9/2014)

BÀI THI SỐ 2 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu 1: Số gồm bốn mươi tám nghìn, sáu trăm và hai đơn vị được viết là: ………………  48602
Câu 2: Số gồm bốn mươi tám nghìn, sáu trăm và hai đơn vị được viết là: ………………   48602
Câu 3: Số gồm bảy mươi nghìn, hai trăm, năm chục và chín đơn vị được viết là: ………. 70259
* HD: Câu 1 ; 2 ; 3: Có thể viết dưới dạng 1 tổng rồi cộng lại.
Câu 4:  …………….  (8000)
Câu 5:  ………………. 66000
Câu 6:  ………………. 17479
Câu 7:  ………………. 58364
Câu 8:  ……………. 19845
Câu 9:  ……………….. 7000
Câu 10:  ……………… 9000
Câu 11:  ………………………… 96000
Câu 12:  ………………. 42000
Câu 13:  …………….. 75000
Câu 14: Giá trị của biểu thức:  bằng …………….. 54624
Câu 15: Giá trị của biểu thức  với  là ……………….. 2930
* HD: Thay m = 5 ta có:   = 586 x 5 = 2930
Câu 16: Giá trị của  trong biểu thức  là : ……………. 2
* Giải: 65 x y x 5 = 65 x (y x 5) = 650 nên: (y x 5) = 650 : 65 = 10. Vậy y = 10 : 5 = 2 .
Câu 17: Nếu  thì giá trị của biểu thức  = 1000 – 248 : 8 = 1000 – 31 = 969
Câu 18: Tính giá trị của biểu thức:  với  * Giải: Với  giá trị của biểu thức  = 615 x 8 + 4321 x 2 = 13562
Câu 19: Tính giá trị biểu thức  biết . Với  giá trị của biểu thức  = (64 + 27 + 9) x n = 100 x n = 100 x 7 =700
Câu 20: Tính giá trị của biểu thức:  với  * Giải: Với  giá trị của biểu thức  = (78 + 42) x m = 120 x m = 120 x 9 = 1080
Câu 21: Tính giá trị của biểu thức:  biết  * Giải: Với  giá trị của biểu thức trên là : 357 – (99 + 25) = 357 – 124 = 233
Câu 22: Tính giá trị của biểu thức:  với  * Giải: Với  giá trị của biểu thức trên là : 3789 : 3 – 356 x 2 = 1263 – 712 = 551
Câu 23: Nếu y = 248 thì giá trị của biểu thức  = 1000 – 248 : 248 = 1000 – 1 = 999
Câu 24: Nếu  thì giá trị của biểu thức  là : 324 + 1285 : 5 = 324 + 257 = 581
Câu 25: Kết quả của dãy tính:  có tận cùng là chữ số nào? * Giải: Kết quả của dãy tính trên có tận cùng là chữ số : 8. Vì: 2x5 = 10 nên 1x2x3x4x5x6x7 có tận cùng là 0. Còn 64 : 8 = 8. Tận cùng là 0 cộng với tận cùng là 8 sẽ có kết quả tận cùng là 8.
Câu 26: Khi viết số 5 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Xuân Toạn
Dung lượng: 37,85KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)