HƯỚNG DẪN GHI THÔNG TIN HS(VEMIS)
Chia sẻ bởi Võ Thanh Trang |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: HƯỚNG DẪN GHI THÔNG TIN HS(VEMIS) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN GHI THÔNG TIN HỌC SINH
1. STT
2. Họ và tên học sinh
3. Thứ tự nhập họ tên: (ghi số:01)
4. Ngày sinh: (dạng”dd/mm//yyyy”); (Bôi đen cột cần đánh. Kích phải, vào FormatCells..., kích vào Text, kích OK).
5. Nơi sinh: Ghi xã,huyện, tỉnh.)
6.Giới tính:( ghi theo mã số: Nam 0;Nữ 1)
7.Quê quán: ghi thôn, xã, huyện, tỉnh.
8. Quốc tịch: ghi mã số (Việt Nam ghi số 1)
9.Dân tộc: ghi mã số( kinh 0101) hoặc 01.
10.Tôn giáo ghi theo mã số
11. Địa chỉ thường trú( tổ phố) ghi thôn
12. Điạ chỉ thường trú(phường/xã): ghi mã số.
13. Điạ chỉ thường trú(Quận/huyện): ghi mã số.
14. Điạ chỉ thường trú(Tỉnh /thành): ghi mã số.
15. Hộ khẩu( xã/ phường): ghi mã số.
16. Hộ khẩu( Quận/huyện): ghi mã số.
17. Hộ khẩu( Tỉnh /thành)): ghi mã số.
18. Email
19. Điện thoại:
20. Diện ưu tiên: Ghi theo mã số.
21. Diện ưu đãi: Ghi theo mã số.
22. Hưởng chế độ dân tộc nội trú.
23. Khuyết tật: Ghi theo mã số.
24. Đoàn, Đội: Ghi theo mã số.
25. Ngày kết nạp đội( ghi ngày 01/01/... (dạng”dd/mm//yyyy”)năm học lớp 3( học kỳ II)
26. Năng khiếu: Ghi mã số.
27. Ở trọ đi học:
28. Khoảng cách đến trường ( Ghi đơn vị là mét: ví dụ: 200 hoặc 1000...)
29. Họ và tên bố:
30. Năm sinh bố
31. Nghề nghiệp bố: Ghi mã số.
32. Điện thoại bố.
33 Đơn vị công tác bố: ghi mã số.
34. Họ và tên bố:
35. Năm sinh bố
36. Nghề nghiệp bố: Ghi mã số.
37. Điện thoại bố.
38 Đơn vị công tác bố: ghi mã số.
* Phần chiều cao cân nặng bổ sung vào chương trình. Nhóm máu: Mã số: (01: O); (02:AB),(03:A); (04: B).
Chúc các đồng chí hoàn thành tốt.
Báo cáo viên:
Võ Thanh Trang
Thêm:
Bình Định: 52.
Phù Cát: 548
Cát Hải: 21880.
Diện ưu tiên: 00: không; 01: con LS; 02: con TB nặng ¼; 03: con thương binh 2/4; 04: con TB3/4; 05:con TB 4/4 ; 08: Kinh tế vùng cao, 09: con dân tộc vùng cao; 06: mồ côi cha mẹ; 07: con nhà nghèo; 10: con dân tộc vùng thấp; 11: bị chất độc da cam;’ 12: con bệnh binh1/4; 13: con bệnh binh2/4; 14: con bệnh binh3/4; 15: con bệnh binh 4/4; 16: Bộ đội xuất ngũ.
Dạng ưu đãi: 00: không; 01: mồ côi; 02: hộ nghèo; 03: chất độc da cam; 04: khác.
Khuyết tật: 0: không; 1: khiếm thích; 2: khiếm thị; 3: khó khăn về hoạt động; 4: khó khăn về trí tuệ. 5: đa tật; 6: khuyết tật khác.
Năng khiếu:
Tên năng khiếu
Mã
Tên năng khiếu
Mã
Tên năng khiếu
Mã
Không có năng khiếu
00
Hóa
06
Tin
12
Thể dục, thể thao
01
Sinh
07
Tự nhiên
13
Âm nhạc
02
Văn
08
Xã hội
14
Mỹ thuật
03
Sử
09
Hoạt động XH
15
Toán
04
Địa
10
Khác
16
Lý
05
Ngoại ngữ
11
Nghề nghiệp bố mẹ:
Nghề
Mã số
Nghề
Mã số
Nghề
Mã số
Công chức
01
Công an
05
Nội trợ
09
Viên chức
02
Bộ đội
06
Khác
10
Công nhân
03
Doanh nhân
07
Nông dân
04
Lao động tự do
08
*
Tên tôn giáo
Mã số
Tên tôn giáo
Mã số
Tên tôn giáo
Mã số
Không
1
1. STT
2. Họ và tên học sinh
3. Thứ tự nhập họ tên: (ghi số:01)
4. Ngày sinh: (dạng”dd/mm//yyyy”); (Bôi đen cột cần đánh. Kích phải, vào FormatCells..., kích vào Text, kích OK).
5. Nơi sinh: Ghi xã,huyện, tỉnh.)
6.Giới tính:( ghi theo mã số: Nam 0;Nữ 1)
7.Quê quán: ghi thôn, xã, huyện, tỉnh.
8. Quốc tịch: ghi mã số (Việt Nam ghi số 1)
9.Dân tộc: ghi mã số( kinh 0101) hoặc 01.
10.Tôn giáo ghi theo mã số
11. Địa chỉ thường trú( tổ phố) ghi thôn
12. Điạ chỉ thường trú(phường/xã): ghi mã số.
13. Điạ chỉ thường trú(Quận/huyện): ghi mã số.
14. Điạ chỉ thường trú(Tỉnh /thành): ghi mã số.
15. Hộ khẩu( xã/ phường): ghi mã số.
16. Hộ khẩu( Quận/huyện): ghi mã số.
17. Hộ khẩu( Tỉnh /thành)): ghi mã số.
18. Email
19. Điện thoại:
20. Diện ưu tiên: Ghi theo mã số.
21. Diện ưu đãi: Ghi theo mã số.
22. Hưởng chế độ dân tộc nội trú.
23. Khuyết tật: Ghi theo mã số.
24. Đoàn, Đội: Ghi theo mã số.
25. Ngày kết nạp đội( ghi ngày 01/01/... (dạng”dd/mm//yyyy”)năm học lớp 3( học kỳ II)
26. Năng khiếu: Ghi mã số.
27. Ở trọ đi học:
28. Khoảng cách đến trường ( Ghi đơn vị là mét: ví dụ: 200 hoặc 1000...)
29. Họ và tên bố:
30. Năm sinh bố
31. Nghề nghiệp bố: Ghi mã số.
32. Điện thoại bố.
33 Đơn vị công tác bố: ghi mã số.
34. Họ và tên bố:
35. Năm sinh bố
36. Nghề nghiệp bố: Ghi mã số.
37. Điện thoại bố.
38 Đơn vị công tác bố: ghi mã số.
* Phần chiều cao cân nặng bổ sung vào chương trình. Nhóm máu: Mã số: (01: O); (02:AB),(03:A); (04: B).
Chúc các đồng chí hoàn thành tốt.
Báo cáo viên:
Võ Thanh Trang
Thêm:
Bình Định: 52.
Phù Cát: 548
Cát Hải: 21880.
Diện ưu tiên: 00: không; 01: con LS; 02: con TB nặng ¼; 03: con thương binh 2/4; 04: con TB3/4; 05:con TB 4/4 ; 08: Kinh tế vùng cao, 09: con dân tộc vùng cao; 06: mồ côi cha mẹ; 07: con nhà nghèo; 10: con dân tộc vùng thấp; 11: bị chất độc da cam;’ 12: con bệnh binh1/4; 13: con bệnh binh2/4; 14: con bệnh binh3/4; 15: con bệnh binh 4/4; 16: Bộ đội xuất ngũ.
Dạng ưu đãi: 00: không; 01: mồ côi; 02: hộ nghèo; 03: chất độc da cam; 04: khác.
Khuyết tật: 0: không; 1: khiếm thích; 2: khiếm thị; 3: khó khăn về hoạt động; 4: khó khăn về trí tuệ. 5: đa tật; 6: khuyết tật khác.
Năng khiếu:
Tên năng khiếu
Mã
Tên năng khiếu
Mã
Tên năng khiếu
Mã
Không có năng khiếu
00
Hóa
06
Tin
12
Thể dục, thể thao
01
Sinh
07
Tự nhiên
13
Âm nhạc
02
Văn
08
Xã hội
14
Mỹ thuật
03
Sử
09
Hoạt động XH
15
Toán
04
Địa
10
Khác
16
Lý
05
Ngoại ngữ
11
Nghề nghiệp bố mẹ:
Nghề
Mã số
Nghề
Mã số
Nghề
Mã số
Công chức
01
Công an
05
Nội trợ
09
Viên chức
02
Bộ đội
06
Khác
10
Công nhân
03
Doanh nhân
07
Nông dân
04
Lao động tự do
08
*
Tên tôn giáo
Mã số
Tên tôn giáo
Mã số
Tên tôn giáo
Mã số
Không
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thanh Trang
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)