Hungmanu - KT Điện li 11NC
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Hưng |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Hungmanu - KT Điện li 11NC thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
@@-Đề số : 1
@@-Hãy chọn đáp án đúng nhất .
1). Theo Bronsted, chất có vai trò axit là chất:
a). Cho electron trong phản ứng. b). Nhận proton trong phản ứng.
c). Cho proton trong phản ứng. d). Phân tử chứa nguyên tử H.
2). Nồng độ ion Nitrat trong dung dịch axit Nitric có pH bằng 2 là:
a). 0,2M b). 0,01M c). 0,1M d). 0,02M
3). Cho 200ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch chứa HCl 0,2M và AlCl3 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là:
a). 1,56g b). 0,00g c). 0,78g d). 2,34g
4). Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch CuSO4 1M là:
a). 1 lit. b). 2 lít. c). 1,5 lit. d). 0,5 lit.
5). Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,6M với 100ml dung dịch NaOH 1M?
a).bằng 2 b). bằng 1 c). bằng 3 d). bằng 4
6). Cho mấy lit nước vào 1 lit dung dịch HCl có nồng độ 1M để có dung dịch HCl 0,1M?
a). 10 lit b). 9 lit c). 11 lit d). 1 lit
7). Khi hoà tan các muối như Na2CO3; Na2S... vào nước thường thấy có hiện tượng:
a). Có kết tủa. b). Dung dịch có màu.
c). Dung dịch đổi màu quì tím thành hồng. d). Có sủi bọt khí.
8). Cho phản ứng: Al + NaOH + ... --> NaAlO2 + H2. Chất còn thiếu trong phản ứng là:
a). Ôxi b). Nước
c). Nhôm hiđrôxit d). Nhôm ôxit
9). Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
a). Chất điện li là chất khi tan trong nước dung dịch của nó dẫn được điện.
b). Chất điện li là chất dẫn được điện.
c). Axit mạnh, bazơ mạnh, hầu hết muối tan là chất điện li mạnh.
d). Chất điện li khi tan trong nước phân li thành ion âm và ion dương.
10). Dung dịch A chứa 0,2 mol Ba2+, 0,2 mol Na+, 0,35 mol Cl-, 0,45 mol NO3- và x mol Mg2+. Giá trị của x phải là:
a). 0,05 mol. b). 0,15 mol. c). 0,10 mol. d). 0,20 mol.
11). Chỉ dùng quỳ tím cho vào các mẫu thử có thể nhận ra chất nào trong 5 chất sau trong các lọ dung dịch mất nhãn riêng biệt: Na2SO4; Na2CO3; NaOH; HCl; AgNO3.
a). HCl, NaOH b). HCl
c). Na2SO4 d). NaOH
12). Trộn 200ml dung dịch HCl 0,5M với 300ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được 500ml dung dịch có nồng độ ion H+ bằng:
a). 0,11M b). 0,22M c). 0,44M d). 0,33M
13). Cần mấy lit dung dịch chứa NaOH 2M và KOH 0,5M để trung hoà hoàn toàn 500ml dung dịch H2SO4 2M
a). 1,0 lit b). 0,9 lit c). 0,8 lit d). 0,7 lit
14). Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M để thu 3,9g kết tủa là:
a). 0,15 lit b). 0,35 lit
c). 0,15 lit hoặc 0,35 lit. d). 0,15 lit và 0,35 lit.
15). Thể tích dung dịch axit sunfuric 2M cần để trung hoà 100 ml dung dịch NaOH 1M là:
a). 50ml b). 25ml c). 75ml d). 100ml
16). Cho phản ứng: NaHCO3 + NaOH --> Na2CO3 + 2H2O. Vai trò của NaHCO3 trong phản ứng là:
a). Chất cho proton b). Chất nhận proton
c). Chất cho electron d). Chất nhận electron
17). Để tạo ra 1,5g kết tủa từ 100ml dung dịch nước vôi trong có nồng độ 0,5M cần tối thiểu mấy lit CO2 (đktc)?
a). 0,336 lit b). 0,224 lit c). 0,448 lit d). 1,904 lit
18). Các dung dịch nào cho sau đây đều có môi trường axit:
a). HCl, NaHCO3, AgNO3. b). HCl, Na2CO3, CuSO4.
@@-Hãy chọn đáp án đúng nhất .
1). Theo Bronsted, chất có vai trò axit là chất:
a). Cho electron trong phản ứng. b). Nhận proton trong phản ứng.
c). Cho proton trong phản ứng. d). Phân tử chứa nguyên tử H.
2). Nồng độ ion Nitrat trong dung dịch axit Nitric có pH bằng 2 là:
a). 0,2M b). 0,01M c). 0,1M d). 0,02M
3). Cho 200ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch chứa HCl 0,2M và AlCl3 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là:
a). 1,56g b). 0,00g c). 0,78g d). 2,34g
4). Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch CuSO4 1M là:
a). 1 lit. b). 2 lít. c). 1,5 lit. d). 0,5 lit.
5). Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,6M với 100ml dung dịch NaOH 1M?
a).bằng 2 b). bằng 1 c). bằng 3 d). bằng 4
6). Cho mấy lit nước vào 1 lit dung dịch HCl có nồng độ 1M để có dung dịch HCl 0,1M?
a). 10 lit b). 9 lit c). 11 lit d). 1 lit
7). Khi hoà tan các muối như Na2CO3; Na2S... vào nước thường thấy có hiện tượng:
a). Có kết tủa. b). Dung dịch có màu.
c). Dung dịch đổi màu quì tím thành hồng. d). Có sủi bọt khí.
8). Cho phản ứng: Al + NaOH + ... --> NaAlO2 + H2. Chất còn thiếu trong phản ứng là:
a). Ôxi b). Nước
c). Nhôm hiđrôxit d). Nhôm ôxit
9). Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
a). Chất điện li là chất khi tan trong nước dung dịch của nó dẫn được điện.
b). Chất điện li là chất dẫn được điện.
c). Axit mạnh, bazơ mạnh, hầu hết muối tan là chất điện li mạnh.
d). Chất điện li khi tan trong nước phân li thành ion âm và ion dương.
10). Dung dịch A chứa 0,2 mol Ba2+, 0,2 mol Na+, 0,35 mol Cl-, 0,45 mol NO3- và x mol Mg2+. Giá trị của x phải là:
a). 0,05 mol. b). 0,15 mol. c). 0,10 mol. d). 0,20 mol.
11). Chỉ dùng quỳ tím cho vào các mẫu thử có thể nhận ra chất nào trong 5 chất sau trong các lọ dung dịch mất nhãn riêng biệt: Na2SO4; Na2CO3; NaOH; HCl; AgNO3.
a). HCl, NaOH b). HCl
c). Na2SO4 d). NaOH
12). Trộn 200ml dung dịch HCl 0,5M với 300ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được 500ml dung dịch có nồng độ ion H+ bằng:
a). 0,11M b). 0,22M c). 0,44M d). 0,33M
13). Cần mấy lit dung dịch chứa NaOH 2M và KOH 0,5M để trung hoà hoàn toàn 500ml dung dịch H2SO4 2M
a). 1,0 lit b). 0,9 lit c). 0,8 lit d). 0,7 lit
14). Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M để thu 3,9g kết tủa là:
a). 0,15 lit b). 0,35 lit
c). 0,15 lit hoặc 0,35 lit. d). 0,15 lit và 0,35 lit.
15). Thể tích dung dịch axit sunfuric 2M cần để trung hoà 100 ml dung dịch NaOH 1M là:
a). 50ml b). 25ml c). 75ml d). 100ml
16). Cho phản ứng: NaHCO3 + NaOH --> Na2CO3 + 2H2O. Vai trò của NaHCO3 trong phản ứng là:
a). Chất cho proton b). Chất nhận proton
c). Chất cho electron d). Chất nhận electron
17). Để tạo ra 1,5g kết tủa từ 100ml dung dịch nước vôi trong có nồng độ 0,5M cần tối thiểu mấy lit CO2 (đktc)?
a). 0,336 lit b). 0,224 lit c). 0,448 lit d). 1,904 lit
18). Các dung dịch nào cho sau đây đều có môi trường axit:
a). HCl, NaHCO3, AgNO3. b). HCl, Na2CO3, CuSO4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Hưng
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)