Hsgiỏi lớp 4

Chia sẻ bởi Phan Thị Thu Hằng | Ngày 10/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: hsgiỏi lớp 4 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Tuần 11
Bài 1: Xếp các thành ngữ tục ngữ dới đây vào bảng phân loại :
Thật nh đếm . 8 –Cha ăn cỗ đã dục lấy phần
Nói dối nh cuội . 9- Đi nói dối cha về dối chú
ăn gian nói dối 10- áo rách cốt cách ngời thơng
ăn ngay nói thẳng 11- Giấy rách phải giữ lấy lề
Nớc mắt cá sấu 12- Nói thật không sự mất lòng
Rao ngọc bán đá 13- Treo đầu dê bán thịt chó
ăn ngập mặt ngập mũi 14- Chết vinh còn hơn sống nhục

Trung thực

-4-12-1

Không trung thực
2-3-6-9-13-5

Tự trọng

 10-11-14

Thiếu tự
trọng
 7-8


Bài 2 :
Cho các từ sau : Bác sĩ ,nhân dân ,hi vọng ,thớc kẻ ,sấm ,văn học ,cái ,thợ mỏ , mơ ớc ,xe máy ,sóng thần ,hoà bình ,chiếc ,mong muốn ,bàn ghế ,gió mùa ,truyền thống ,xã ,tự hào ,huyện ,phấn khởi .
Xếp các từ trên vào hai nhóm : Danh từ và không phải danh từ
(Các từ không phải danh từ là hi vọng ,mơ ,mong muốn ,tự hào ,phấn khởi )
Xếp các danh từ vừa tìm đợc vào các nhóm sau
Danh từ chỉ :bác sĩ, nhân dân, thợ mỏ
Danh từ chỉ vật : thớc kẻ, xe máy, bàn ghế
Danh từ chỉ hiện tợng : sấm, sóng thần, gió mùa
Danh từ chỉ khái niệm : văn học, hoà bình, truyền thống
Danh từ chỉ đơn vị : ,xã ,cái,chiếc, huyện
Tuần 12
Bài 3: Tìm các chỗ sai trong các câu dới đây và sửa lại cho đúng
a)Bạn Vân đang nấu cơm
b)Bác nông dân đang cày ruộng ơng
c) Mẹ cháu vừa đi chợ búa
d)Em có một bạn bè rất thân
Bài làm
Các từ cơm nớc ,ruộng nơng ,chợ búa ,bạn bè đều có nghĩa khái quát ,không kêt hợp đợc với động từ mang nghĩa cụ thể hoặc với từ chỉ số ít ở trớc
Cách sửa : Bỏ tiếng (chữ )đứng sau của từ (nớc ,nơng ....)
a)Bạn Vân đang nấu cơm
b)Bác nông dân đang cày ruộng
c) Mẹ cháu vừa đi chợ
d)Em có một ngời bạn rất thân
Bài 4: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: tự hào, tự kiêu, tự ái ,tự lập , tự quản.
a, Tởng mình giỏi nên sinh ra tự kiêu.
b ,Lòng tự hào dân tộc.
c, Buổi lao động do học sinh tự quản .
d, Mới đùa một tí mà đã tự ái.
e, Mồ côi từ nhỏ ,hai anh em phải sống tự lập.

Bài 5: : Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống :trung hiếu, trung hậu, trung kiên, trung thành, trung thục.
a, Trung thành với Tổ quốc.
b, Khí tiết của một ngời chiến sĩ trung kiên .
c, Họ là những ngời con trung hiếu của dân tộc.
d, Tôi xin báo cáo trung thực sự việc xảy ra.
e, Chị ấy là ngời phụ nữ trung hậu .

Tuần 13
Bài 6: Trong bài Cô giáo lớp em (tv2) nhà thơ Nguyễn Xuân Sanh có viết :
“ Cô giạy em tập viết
Gió đa thoảng hơng nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài”
A, Em hãy cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Thu Hằng
Dung lượng: 57,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)