HSG TPTHóa 08-09
Chia sẻ bởi Nhật Minh |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: HSG TPTHóa 08-09 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KÌ THI CHỌN HSG THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2008-2009
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 150 phút
Bài 1 (5 điểm)
1. Có 5 lọ đựng riêng biệt 5 dd: Na2SO4, NaOH, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl đã bị mất nhãn, chỉ dùng quỳ tím phân biệt chúng.
2. Viết các PTHH biểu diễn các biến hóa sau:
a. Fe FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 FeCl3FeCl2
b. Mg MgO MgCl2 Mg(OH)2 MgOMgCl2 Mg
Bài 2 (5 điểm)
1. Có hỗn hợp gồm khí oxi, khí hiđroclorua, khí cacbonic, khí lưu huỳnh đioxit, khí clo, khí hiđrosunfua. Làm thế nào để thu được khí oxi tinh khiết.
2. Dùng 1,568 lit khí H2 phản ứng vừa đủ với 4 gam hỗn hợp hai oxit thu được m gam hai kim loại A và B. Cho toàn bộ lượng kim loại thu được vào dd HCl dư thoát ra 0,896 lit khí H2 và còn lại 0,64 gam kim loại A. Cho A phản ứng hết với dd H2SO4 đặc nóng thu được 0,224 lit khí SO2. Biết A có hóa trị II và các thể tích đo ở đktc.
a. Tìm m.
b. Tìm công thức của hai oxit.
Bài 3 (5,5 điểm)
1. Hỗn hợp khí A gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với hiđro bằng 24, sau khi đun nóng hỗn hợp đó với chất xúc tác thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với hiđro bằng 30.
a. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp A, B.
b. Tính thành phần mỗi khí tham gia phản ứng.
2. Dự đoán hiện tượng và giải thích bằng PTHH khi:
a. Nhỏ từ từ dd NaOH cho đến dư vào dd AlCl3.
b. Cho kim loại Zn vào dd HCl.
c. Cho kim loại Na vào dd CuSO4.
d. Nhỏ dd HCl vào bột CuO.
Bài 4 (4,5 điểm)
1. Từ các nguyên liệu ban đầu là quặng pirit sắt, muối ăn, không khí, nước và các thiết bị cần thiết khác xem như có đủ. Viết PTHH điều chế các chất FeSO4, Fe(OH)3.
2. Hỗn hợp X gồm 3 kim loại ở dạng bột là K, Al, Fe được chia làm 3 phần đều nhau.
Phần 1 tác dụng với nước dư thoát ra 4,48 lit khí.
Phần 2 tác dụng với dd KOH dư thoát ra 7,84 lit khí.
Phần 3 hòa tan trong 500 ml dd H2SO4 1,2M thoát ra 10,08 lit khí và thu được dd Y.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp X.
b. Cho dd Y tác dụng với 240 gam dd NaOH 20% thu được kết tủa Z. Lọc Z nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại m gam chất rắn. Tính m. (Các pư xảy ra hoàn toàn, các thể tích đo ở đktc)
Cho: K = 39, Al = 27, S = 32, O = 16, Fe = 56, H = 1
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 150 phút
Bài 1 (5 điểm)
1. Có 5 lọ đựng riêng biệt 5 dd: Na2SO4, NaOH, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl đã bị mất nhãn, chỉ dùng quỳ tím phân biệt chúng.
2. Viết các PTHH biểu diễn các biến hóa sau:
a. Fe FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 FeCl3FeCl2
b. Mg MgO MgCl2 Mg(OH)2 MgOMgCl2 Mg
Bài 2 (5 điểm)
1. Có hỗn hợp gồm khí oxi, khí hiđroclorua, khí cacbonic, khí lưu huỳnh đioxit, khí clo, khí hiđrosunfua. Làm thế nào để thu được khí oxi tinh khiết.
2. Dùng 1,568 lit khí H2 phản ứng vừa đủ với 4 gam hỗn hợp hai oxit thu được m gam hai kim loại A và B. Cho toàn bộ lượng kim loại thu được vào dd HCl dư thoát ra 0,896 lit khí H2 và còn lại 0,64 gam kim loại A. Cho A phản ứng hết với dd H2SO4 đặc nóng thu được 0,224 lit khí SO2. Biết A có hóa trị II và các thể tích đo ở đktc.
a. Tìm m.
b. Tìm công thức của hai oxit.
Bài 3 (5,5 điểm)
1. Hỗn hợp khí A gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với hiđro bằng 24, sau khi đun nóng hỗn hợp đó với chất xúc tác thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với hiđro bằng 30.
a. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp A, B.
b. Tính thành phần mỗi khí tham gia phản ứng.
2. Dự đoán hiện tượng và giải thích bằng PTHH khi:
a. Nhỏ từ từ dd NaOH cho đến dư vào dd AlCl3.
b. Cho kim loại Zn vào dd HCl.
c. Cho kim loại Na vào dd CuSO4.
d. Nhỏ dd HCl vào bột CuO.
Bài 4 (4,5 điểm)
1. Từ các nguyên liệu ban đầu là quặng pirit sắt, muối ăn, không khí, nước và các thiết bị cần thiết khác xem như có đủ. Viết PTHH điều chế các chất FeSO4, Fe(OH)3.
2. Hỗn hợp X gồm 3 kim loại ở dạng bột là K, Al, Fe được chia làm 3 phần đều nhau.
Phần 1 tác dụng với nước dư thoát ra 4,48 lit khí.
Phần 2 tác dụng với dd KOH dư thoát ra 7,84 lit khí.
Phần 3 hòa tan trong 500 ml dd H2SO4 1,2M thoát ra 10,08 lit khí và thu được dd Y.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp X.
b. Cho dd Y tác dụng với 240 gam dd NaOH 20% thu được kết tủa Z. Lọc Z nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại m gam chất rắn. Tính m. (Các pư xảy ra hoàn toàn, các thể tích đo ở đktc)
Cho: K = 39, Al = 27, S = 32, O = 16, Fe = 56, H = 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhật Minh
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)