HSG Tiếng Anh 6(Đề 1)
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Châu |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: HSG Tiếng Anh 6(Đề 1) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Kiến Xương
Đề thi khảo sát học sinh Giỏi
Trường THCS Bình Định
Môn : Tiếng Anh 6
( gian làm bài 120 phút)
I.Chia động từ trong ngoặc:
1)Ba ( work ) in the garden at the moment?
2) They ( not play ) soccer in the morning.
3) What you ( do) now? I ( unload) the vegetables.
4)Your mother ( walk) to work every morning.
5)The farmer ( go) to his farm every morning
6)She can (drive) the car
7) They must (do) the housework
8)Where she (be)?
9)Thay (play) video games
II. Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh những câu sau.
1)Mr Nam/ children/ eating/ breakfast/ food stall
2) She/ go/ work/ motorbike/ the moment.
3)Who/ you/ love?
4) Who/ waiting/ Hoa?
5)The boys/ must/ not/ play/ soccer/ street
III, Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
1) a. read b. teacher c. eat d. head
2) a. face b. grade c. name d. start
3) a.shower b. window c. down d. how
4) a. hand b. fat c. orange d. black
5) a. finger b. light c. thin d. big
6) a.chest b. leg c. red d. lifter
7) a. nose b. color c. mother d. Monday
8) a. round b. house c. shoulder d. mouth
IV.Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi
Every morning, Bi gets up at six. He washes his face anh brushes his teeth. He eats his breakfast at six – thirty then he goes to school by bike.In the afternoon, he plays soccer. In the evening, he does his homework then watches TV.
1)What time does Bi get up?
2)How does he go to school? 5)When dose Bi play soccer?
3)Does Bi go to school in the afternoon?
4)What does Bi do in the evening?
5)When dose Bi play soccer?
Đề thi khảo sát học sinh Giỏi
Trường THCS Bình Định
Môn : Tiếng Anh 6
( gian làm bài 120 phút)
I.Chia động từ trong ngoặc:
1)Ba ( work ) in the garden at the moment?
2) They ( not play ) soccer in the morning.
3) What you ( do) now? I ( unload) the vegetables.
4)Your mother ( walk) to work every morning.
5)The farmer ( go) to his farm every morning
6)She can (drive) the car
7) They must (do) the housework
8)Where she (be)?
9)Thay (play) video games
II. Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh những câu sau.
1)Mr Nam/ children/ eating/ breakfast/ food stall
2) She/ go/ work/ motorbike/ the moment.
3)Who/ you/ love?
4) Who/ waiting/ Hoa?
5)The boys/ must/ not/ play/ soccer/ street
III, Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
1) a. read b. teacher c. eat d. head
2) a. face b. grade c. name d. start
3) a.shower b. window c. down d. how
4) a. hand b. fat c. orange d. black
5) a. finger b. light c. thin d. big
6) a.chest b. leg c. red d. lifter
7) a. nose b. color c. mother d. Monday
8) a. round b. house c. shoulder d. mouth
IV.Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi
Every morning, Bi gets up at six. He washes his face anh brushes his teeth. He eats his breakfast at six – thirty then he goes to school by bike.In the afternoon, he plays soccer. In the evening, he does his homework then watches TV.
1)What time does Bi get up?
2)How does he go to school? 5)When dose Bi play soccer?
3)Does Bi go to school in the afternoon?
4)What does Bi do in the evening?
5)When dose Bi play soccer?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Châu
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)