HSG olympic English

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Tuấn | Ngày 10/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: HSG olympic English thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Môn: Tiếng Anh Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: …………..………………....……..……. Số báo danh: …….….…Phòng thi: ……..


(Học sinh làm bài vào đề thi này)


Khoanh tròn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại: (1 điểm)
1. a. her b. their c. our d. it
2. a. is b. does c. am d. are
3. a. boys b. key c. bicycle d. banana
4. a. chalk b. eraser c. house d. school-bag
Khoanh tròn đáp án thích hợp để hoàn thành các câu sau: (1 điểm)
1. There ……………... twenty desks in this room.
a. am b. is c. are d. do
2. My father …………..……. like speaking English.
a. isn’t b. aren’t c. doesn’t d. don’t
3. How many ……………….…. are there in your house? – Only one.
a. television b. televisions c. televisiones d. television’s
4. This is my new teacher. ……………… name is Mai.
a. Her b. Your c. She d. He
Ghép các câu hỏi với câu trả lời sao cho phù hợp: (2 điểm)
Do you like this school?
I’m from Mexico. What about you?
Is he an architect or an engineer?
How old is your sister?
Whose book is this?
Does your brother play football on Sundays?
Where do you live, Mike?
Does your mother love her job?

a. He’s an architect.
b. In New York.
c. It’s Judy’s book.
d. No, not really.
e. Yes, very much.
f. Brazil.
g. Yes, he does.
h. Eighteen

 1. __
 2. __
3. __
4. __
5. __
6. __
7. __
8. __

Sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh và viết hoa từ ở đầu câu: (2 điểm)
VD: they / where / from / are → Where are they from?
lives / John / city / Ho Chi Minh / in. ……….………………………………………………….
swimming / you / when / go / do / ? / ………………………………….……………………….
fish / I / like / don’t / chicken / and. ………………………….………………………………………..
your / is / pen / this / ? / .………………………………………………………….
Điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau: (2 điểm)
is
loves
years
has

Hello, this is my new friend. His name is Michael. He is twenty seven (1) ………..…….. old. He (2) ……..………….. a doctor in a hospital. He isn’t married. He (3) ……..………….. a brother and a sister. He lives in a house with his family in Chicago. He (4) …..………….. Pop music very much.
* Trả lời câu hỏi: (2 điểm)
What is Michael’s job? …………………………………………………………………………….
Is he married? ………………………………….……………………….…………………
Does he have one sister? ………………………………….……………………….…………………
Where does he live? ………………………………………………..………………….…………………
hết

ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG ANH

I. Khoanh tròn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại: (1 điểm) ( ¼ điểm cho 1 câu )
1- d. it 2- b. does 3- a. boys 4- c. house

II. Khoanh tròn đáp án thích hợp để hoàn thành các câu sau: (1 điểm) ( ¼ điểm cho 1 câu )
1. c- are 2. c- doesn’t 3. b- televisions 4. a- Her

III. Ghép các câu hỏi với câu trả lời sao cho phù hợp: (2 điểm) ( ¼ điểm cho 1 câu )
1. e
 2. f
3. a
4. h
5. c
6. g
7. b
8. d


IV. Sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh: (2 điểm) ( ½ điểm cho 1 câu )
John lives in Ho Chi Minh city .
When do you go swimming?
I don’t like fish and chicken.
Is this your pen?

V. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm) ( ½ điểm cho 1 câu )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)