HSG ly, hoa , anh 7,8
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Thảo |
Ngày 14/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: HSG ly, hoa , anh 7,8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo
Huyện yên mô
Đề khảo sát đợt I
Đề khảo sát chất lượng Học Sinh Giỏi 8
Năm học 2008 – 2009
Môn: Hoá học
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Bài 1.
Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 24. Biết trong nguyên tử đó số hạt mang điện tích gấp đôi số hạt không mang điện.
a) Cho biết số lượng mỗi loại hạt cấu tạo nên nguyên tử X?
b) Xác định tên , ký hiệu hoá học của nguyên tố X ?
Bài 2.
Cân bằng các phương trình phản ứng sau ?
1- Fe2O3 + H2 Fe + H2O
2- NaOH + Al + H2O ( NaAlO2 + H2
3- SO2 + H2O + Cl2 ( H2SO4 + HCl
4- FeO + O2 ( Fe3O4
5- C6H12O6 C2H5OH + CO2
6- K2Cr2O7 + HCl ( CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Bài 3.
Từ các chất cho sẵn : Fe2O3 , nước và C .Hãy viết phương trình điều chế kim loại sắt bằng hai cách ?
Bài 4.
Cho 11,2 gam một kim loại hoá trị III tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí (đktc).Xác định tên kim loại ?
Bài 5.
a) Đốt cháy 100 gam hỗn hợp bột lưu huỳnh và sắt cần phải dùng 33,6 lit khí oxi (đktc).Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu. Biết sắt tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao tạo thành Fe3O4?
b) Để có lượng oxi nói trên thì cần phải dùng bao nhiêu gam KClO3 ?
--------------------------------------------------------
Phòng giáo dục và đào tạo
Huyện yên mô
Môn hoá học (đợt I)
Biểu điểm và hướng dẫn chấm
Đề khảo sát chất lượng Học Sinh Giỏi 8
Năm học 2008 – 2009
Bài 1. (2.75Điểm )
a)2,25điểm
Gọi P: số hạt proton , N : số hạt notron , E: số hạt electron
- Vì khối lượng của hạt nhân bằng khối lượng của nguyên tử . (0,5đ)
(Ta có P + N =24. (0,5đ)
Mà đề cho P + E = 2N. (0,5đ)
Mặt khác E = P . (0,25đ)
( N= P =12, E =12 (0,5đ)
b)0,5 điểm
-Đó là nguyên tố Magê ( 0,25đ)
-KHHH: Mg (0,25đ)
Bài 2 (4.5điểm).
Cân bằng đúng và đủ mỗi phương trình được (0,75đ) điểm
1- Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
2- 2NaOH + 2Al + 2H2O ( 2NaAlO2 + 3H2
3- SO2 + 2H2O + Cl2 ( H2SO4 + 2HCl
4- 6FeO + O2 ( 2Fe3O4
5- C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
6- K2Cr2O7 + 14HCl ( 2CrCl3 + 3Cl2 + 2KCl + 7 H2O
Bài 3.(3,75điểm)
Viết và cân bằng đúng , ghi rõ điều kiện phản ứng mỗi phương trình được 0,75 điểm
Nếu thiếu hoặc sai điều kiện phản ứng, cân bằng sai thì trừ nửa số điểm
2H2O 2H2 + O2
C+ O2 CO2
CO2 + C 2CO
Fe2O3 + 3H22Fe + 3H2O
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Bài 4.(3 điểm )
Gọi kim loại đó là A
PTHH:
2A + 3H2SO4( A2(SO4)3 + 3H2 (0,5điểm)
Số mol H2
Huyện yên mô
Đề khảo sát đợt I
Đề khảo sát chất lượng Học Sinh Giỏi 8
Năm học 2008 – 2009
Môn: Hoá học
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Bài 1.
Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 24. Biết trong nguyên tử đó số hạt mang điện tích gấp đôi số hạt không mang điện.
a) Cho biết số lượng mỗi loại hạt cấu tạo nên nguyên tử X?
b) Xác định tên , ký hiệu hoá học của nguyên tố X ?
Bài 2.
Cân bằng các phương trình phản ứng sau ?
1- Fe2O3 + H2 Fe + H2O
2- NaOH + Al + H2O ( NaAlO2 + H2
3- SO2 + H2O + Cl2 ( H2SO4 + HCl
4- FeO + O2 ( Fe3O4
5- C6H12O6 C2H5OH + CO2
6- K2Cr2O7 + HCl ( CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Bài 3.
Từ các chất cho sẵn : Fe2O3 , nước và C .Hãy viết phương trình điều chế kim loại sắt bằng hai cách ?
Bài 4.
Cho 11,2 gam một kim loại hoá trị III tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí (đktc).Xác định tên kim loại ?
Bài 5.
a) Đốt cháy 100 gam hỗn hợp bột lưu huỳnh và sắt cần phải dùng 33,6 lit khí oxi (đktc).Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu. Biết sắt tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao tạo thành Fe3O4?
b) Để có lượng oxi nói trên thì cần phải dùng bao nhiêu gam KClO3 ?
--------------------------------------------------------
Phòng giáo dục và đào tạo
Huyện yên mô
Môn hoá học (đợt I)
Biểu điểm và hướng dẫn chấm
Đề khảo sát chất lượng Học Sinh Giỏi 8
Năm học 2008 – 2009
Bài 1. (2.75Điểm )
a)2,25điểm
Gọi P: số hạt proton , N : số hạt notron , E: số hạt electron
- Vì khối lượng của hạt nhân bằng khối lượng của nguyên tử . (0,5đ)
(Ta có P + N =24. (0,5đ)
Mà đề cho P + E = 2N. (0,5đ)
Mặt khác E = P . (0,25đ)
( N= P =12, E =12 (0,5đ)
b)0,5 điểm
-Đó là nguyên tố Magê ( 0,25đ)
-KHHH: Mg (0,25đ)
Bài 2 (4.5điểm).
Cân bằng đúng và đủ mỗi phương trình được (0,75đ) điểm
1- Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
2- 2NaOH + 2Al + 2H2O ( 2NaAlO2 + 3H2
3- SO2 + 2H2O + Cl2 ( H2SO4 + 2HCl
4- 6FeO + O2 ( 2Fe3O4
5- C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
6- K2Cr2O7 + 14HCl ( 2CrCl3 + 3Cl2 + 2KCl + 7 H2O
Bài 3.(3,75điểm)
Viết và cân bằng đúng , ghi rõ điều kiện phản ứng mỗi phương trình được 0,75 điểm
Nếu thiếu hoặc sai điều kiện phản ứng, cân bằng sai thì trừ nửa số điểm
2H2O 2H2 + O2
C+ O2 CO2
CO2 + C 2CO
Fe2O3 + 3H22Fe + 3H2O
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Bài 4.(3 điểm )
Gọi kim loại đó là A
PTHH:
2A + 3H2SO4( A2(SO4)3 + 3H2 (0,5điểm)
Số mol H2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Thảo
Dung lượng: 81,94KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)