HSG Lý 9 năm 2007-2008 Diên Khánh
Chia sẻ bởi Huỳnh Đức Hòa |
Ngày 14/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: HSG Lý 9 năm 2007-2008 Diên Khánh thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG HUYỆN NĂM HỌC 2007-2008
DIÊN KHÁNH Môn thi: Vật lý 9 SBD………/P…..
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1,50đ)
Một xe ô tô chạy quãng đường 100km tiêu thụ 8 lít xăng. Biết khối lượng riêng của xăng là 0,8kg/lít; năng suất toả nhiệt của xăng là 46.106J/kg và lực kéo của động cơ xe trên suốt khoảng khoảng đường là 800N. Tính hiệu suất của động cơ.
Bài 2: (1,50đ)
Để tìm nhiệt dung riêng của một chất lỏng A người ta dùng khối đồng có khối lượng m=100g lấy từ trong nước đang đun sôi ra (ở điều kiện áp suất tiêu chuẩn), nhanh chóng bỏ vào 100g chất lỏng A đang có nhiệt độ 100C. Nhiệt độ khi cân bằng là 250C. Không kể đến nhiệt lượng bị hao phí, hãy tính nhiệt dung riêng của chất lỏng A. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 0,4.103J/kg.k
Bài 3: (2,50đ)
Đặt hai gương phẳng G1 và G2 vuông góc với nhau và quay mặt phản xạ vào nhau. Trong khoảng giữa hai gương có một nguồn sáng điểm S.
a) Xét một tia sáng xuất phát từ S đến phản xạ trên gương G1, sau đó trên gương G2. Chứng minh rằng sau khi phản xạ trên gương G2, tia sáng có phương song song với phương của tia tới .
b) Vẽ đường đi của tia sáng xuất phát từ S, sau khi phản xạ lần lượt trên hai gương G1 và G2 phải đi qua một điểm R cho trước.
Bài 4: (2,50đ)
Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai đầu M,N luôn không đổi và bằng 40V. Các điện trở R1= R2 = R3 =R4 =4Biến trở ở vị trí Rx, với Rx=4
a)Khi K mở, xác định số chỉ của vôn kế và ampe kế.
b)Khi K đóng, tính cường độ dòng điện qua điện trở R2 và số chỉ của vôn kế.
Cho biết ampe kế và vôn kế là lý tưởng.
Bài 5: (2,00đ)
Trên đoạn đường thẳng dài, các ô tô đều chuyển động với vận tốc không đổi v1(m/s) chỉ trừ trên cầu chúng phải chạy với vận tốc v2(m/s). đồ thị sau biểu diễn sự phụ thuộc của khoảng cách l giữa hai ô tô chạy kế tiếp nhau theo thời gian t. Hãy tìm v1, v2 và l
----- Hết -----
*Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
DIÊN KHÁNH Môn thi: Vật lý 9 SBD………/P…..
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1,50đ)
Một xe ô tô chạy quãng đường 100km tiêu thụ 8 lít xăng. Biết khối lượng riêng của xăng là 0,8kg/lít; năng suất toả nhiệt của xăng là 46.106J/kg và lực kéo của động cơ xe trên suốt khoảng khoảng đường là 800N. Tính hiệu suất của động cơ.
Bài 2: (1,50đ)
Để tìm nhiệt dung riêng của một chất lỏng A người ta dùng khối đồng có khối lượng m=100g lấy từ trong nước đang đun sôi ra (ở điều kiện áp suất tiêu chuẩn), nhanh chóng bỏ vào 100g chất lỏng A đang có nhiệt độ 100C. Nhiệt độ khi cân bằng là 250C. Không kể đến nhiệt lượng bị hao phí, hãy tính nhiệt dung riêng của chất lỏng A. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 0,4.103J/kg.k
Bài 3: (2,50đ)
Đặt hai gương phẳng G1 và G2 vuông góc với nhau và quay mặt phản xạ vào nhau. Trong khoảng giữa hai gương có một nguồn sáng điểm S.
a) Xét một tia sáng xuất phát từ S đến phản xạ trên gương G1, sau đó trên gương G2. Chứng minh rằng sau khi phản xạ trên gương G2, tia sáng có phương song song với phương của tia tới .
b) Vẽ đường đi của tia sáng xuất phát từ S, sau khi phản xạ lần lượt trên hai gương G1 và G2 phải đi qua một điểm R cho trước.
Bài 4: (2,50đ)
Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai đầu M,N luôn không đổi và bằng 40V. Các điện trở R1= R2 = R3 =R4 =4Biến trở ở vị trí Rx, với Rx=4
a)Khi K mở, xác định số chỉ của vôn kế và ampe kế.
b)Khi K đóng, tính cường độ dòng điện qua điện trở R2 và số chỉ của vôn kế.
Cho biết ampe kế và vôn kế là lý tưởng.
Bài 5: (2,00đ)
Trên đoạn đường thẳng dài, các ô tô đều chuyển động với vận tốc không đổi v1(m/s) chỉ trừ trên cầu chúng phải chạy với vận tốc v2(m/s). đồ thị sau biểu diễn sự phụ thuộc của khoảng cách l giữa hai ô tô chạy kế tiếp nhau theo thời gian t. Hãy tìm v1, v2 và l
----- Hết -----
*Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Đức Hòa
Dung lượng: 150,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)