HSG LÝ 8 CÓ ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Thuần |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: HSG LÝ 8 CÓ ĐÁP ÁN thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
đề thi hsg anh 7
Năm học 2007 -2008
Thời gian làm bài: 150 phút.
I. Phần trắc nghiệm (3đ).
Chọn câu trả lời đúng và giải thích.
Câu 1: Một thúng cao 1,2m đựng đầy nước. Hỏi áp suất của nước lên lên đáy thùng và lên một điểm cách đấy thùng 0,4m có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. p1 = 1200N/m2; p2 = 800N/m2;
B. p1 = 8000N/m2; p2 = 1200N/m2;
C. p1 = 1200N/m2; p2 = 8000N/m2;
D. Một cặp giá tị khác.
Câu 2: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104 N/m2. Diện tích bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là: 0,03m2. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. P = 530 N và m = 53kg; C. P = 510 N và m = 51kg.
B. P = 520 N và m = 52kg; D. Một giá trị khác.
Câu 3: Trong các vật sau đây vật nào không có thể năng ( so với mặt đất).
A. Chiếu bàn đứng yên trên sàn nhà.
B. Chiếc lá đang rơi.
C. Một người đứng yên trên tầng 3 của toà nhà.
D. Quả bóng đang bay trên cao.
II. Phần tự luận:
Câu 4: Một quả cầu bằng đồng đặc có khối lượng riêng 8900kg/ m2. Thể tích 10cm2 được thả trong một chậu thuỷ ngân bên trên là nước. Khi quả cầu cân bằng một phần ngập trong nước. Tìm thể tích chìm trong thuỷ ngân, chìm trong nước.
Câu 5: Với 2lit xăng một xe máy công suất 1,6kw chuyển động với vận tốc 36km/h, sẽ đI được bao nhiêu km? Biết hioêụ suất của động cơ là 25%. Năng suất toả nhiệt của động cơ là 4,6.107 J/kg khối lượng riêng của xăng 700kg/ m3.
Câu 6: Một người đi xe đạp trên đoạn đường AB. Trên 1/3 đoạn đường đều đI với vận tốc 12km/h, 1/3 đoạn đường tiếp theo đI với vận tốc 8km/h 1/3 đoạn đường cuối cùng đi với vận tốc 6km/h. Tính vận tốc trung bình của xe đạp trên cả đoạn đường AB.
Trả lời
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Chọn câu trả lời và giảI thích mỗi câu được 1 điểm.
Câu 1: Chọn C
áp suất tác dụng lên đáy thùng P1 = dh1 = 10000.1,2 = 12000N/ m2.
áp suấ tác dụng lên điểm cách đáy thùng 0,4m là P2 = dh2 = 10000.(1,2 - 0,4= 8000N/ m2.
Câu 2: chọn C.
Trọng lượng chính là áp lực. P = F = P.S = 17000.0,03 = 510N
Khối lượng của người. M =
Năm học 2007 -2008
Thời gian làm bài: 150 phút.
I. Phần trắc nghiệm (3đ).
Chọn câu trả lời đúng và giải thích.
Câu 1: Một thúng cao 1,2m đựng đầy nước. Hỏi áp suất của nước lên lên đáy thùng và lên một điểm cách đấy thùng 0,4m có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. p1 = 1200N/m2; p2 = 800N/m2;
B. p1 = 8000N/m2; p2 = 1200N/m2;
C. p1 = 1200N/m2; p2 = 8000N/m2;
D. Một cặp giá tị khác.
Câu 2: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104 N/m2. Diện tích bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là: 0,03m2. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. P = 530 N và m = 53kg; C. P = 510 N và m = 51kg.
B. P = 520 N và m = 52kg; D. Một giá trị khác.
Câu 3: Trong các vật sau đây vật nào không có thể năng ( so với mặt đất).
A. Chiếu bàn đứng yên trên sàn nhà.
B. Chiếc lá đang rơi.
C. Một người đứng yên trên tầng 3 của toà nhà.
D. Quả bóng đang bay trên cao.
II. Phần tự luận:
Câu 4: Một quả cầu bằng đồng đặc có khối lượng riêng 8900kg/ m2. Thể tích 10cm2 được thả trong một chậu thuỷ ngân bên trên là nước. Khi quả cầu cân bằng một phần ngập trong nước. Tìm thể tích chìm trong thuỷ ngân, chìm trong nước.
Câu 5: Với 2lit xăng một xe máy công suất 1,6kw chuyển động với vận tốc 36km/h, sẽ đI được bao nhiêu km? Biết hioêụ suất của động cơ là 25%. Năng suất toả nhiệt của động cơ là 4,6.107 J/kg khối lượng riêng của xăng 700kg/ m3.
Câu 6: Một người đi xe đạp trên đoạn đường AB. Trên 1/3 đoạn đường đều đI với vận tốc 12km/h, 1/3 đoạn đường tiếp theo đI với vận tốc 8km/h 1/3 đoạn đường cuối cùng đi với vận tốc 6km/h. Tính vận tốc trung bình của xe đạp trên cả đoạn đường AB.
Trả lời
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Chọn câu trả lời và giảI thích mỗi câu được 1 điểm.
Câu 1: Chọn C
áp suất tác dụng lên đáy thùng P1 = dh1 = 10000.1,2 = 12000N/ m2.
áp suấ tác dụng lên điểm cách đáy thùng 0,4m là P2 = dh2 = 10000.(1,2 - 0,4= 8000N/ m2.
Câu 2: chọn C.
Trọng lượng chính là áp lực. P = F = P.S = 17000.0,03 = 510N
Khối lượng của người. M =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Thuần
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)