Hsg ly
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Khôi |
Ngày 14/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: hsg ly thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Năm 2007
Bài 1 Trên đường thẳng xOx’, một xe chuyển động qua các giai đoạn có đồ thị biểu diễn tọa độ theo thời gian như hình H.1. Biết đường cong MNP là một phần của parapol đỉnh M. Tìm vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ 0 đến 6,4 giờ và vận tốc ứng với giai đoạn PQ.
Bài 2 Một thấu kính hội tụ L (tiêu cự 18cm) đặt song song với một gương phẳng G, trước và cách gương một đoạn a. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, ở trong khoảng giữa thấu kính và gương. Qua hệ thấu kính-gương, vật AB cho hai ảnh: một ảnh ở vô cùng và một ảnh thật A1’’B1’’ cao bằng nửa vật.
1. Giải thích cách tạo ảnh và tính giá trị của a.
2. Nếu tịnh tiến vật AB dọc theo trục chính một đoạn x (vật vẫn ở trong khoảng giữa thấu kính và gương) thì nó cho hai ảnh thật A2’B2’, A2’’B2’’ trong đó ảnh này cao gấp 3 lần ảnh kia. Xác định x và chiều tịnh tiến của vật.
Bài 3 Cho đoạn mạch điện AB như hình H.3 Biết R1 = R2 = R6 = 30Ω, R3 = 20Ω, R5 = 60Ω, R4 là biến trở (có thể biến thiên từ 0 đến vô cùng), ampe kế có điện trở RA = 0, vôn kế có điện trở RV rất lớn. Bỏ qua điện trở các dây nối và của khóa K.Dặt vào AB một hiệu điện thế không đổi U.
1. Chọn R4 = 40Ω, khóa K ngắt vôn kế chỉ 20V. Tìm giá trị hiệu điện thế U của nguồn.
2. Khóa K đóng. Hãy cho biết sự biến thiên của cường độ dòng điện qua R1 và cường độ dòng điện qua ampe kế khi tăng dần giá trị của biến trở R4 từ 0 đến vô cùng.
Bài 4 Nguồn điện PQ gồm nguồn hiệu điện thế U nối tiếp với điện trở r, mạch ngoài có hai điện trở R1 và R2, mạch điện ghép như hình H.4. Khi khóa K ở vị trí 0 thì công suất tỏa nhiệt trên r là , khi khóa K ở vị trí 1 thì công suất tỏa nhiệt trên R1 là và khi K ở vị trí 2 thì công suất tỏa nhiệt trên R2 là . Ngoài ra khi khóa K ở 1 thì hiệu suất của nguồn là H1 và khi khóa K ở 2 thì hiệu suất của nguồn là H2, với H1 + H2 = 1.
1. Chứng minh rằng = .
2. Biết R1 = 1Ω, R2 = 4Ω, = 18W. Tìm hiệu điện thế của nguồn.
3. Nếu mắc trực tiếp (nối tiếp hay song song ) hai đèn Đ1(2V – 2W) và Đ2(2V – 1W) vào nguồn điện trên thì chúng có sáng bình thường được không, giải thích ? Nếu không hãy đề xuất hai cách mắc khác để các đèn sáng bình thường (dùng thêm điện trở phụ với số lượng ít nhất), hãy lí giải các cách mắc này, tính giá trị của điện trở phụ tương ứng và chọn cách mắc tốt hơn.
Biết nhiệt độ không ảnh hưởng đến điện trở của các đèn.
Bài 5 Một miếng đồng khối lượng 356g được treo dưới một dây mảnh, bên ngoài miếng đồng có một khối lượng 380g nước đá ở 0oC bọc lại. Cầm dây thả nhẹ miếng đồng (có nước đá) vào một nhiệt lượng kế chứa sẵn 2 lít nước ở 8oC sao cho nó có thể chìm hoàn toàn trong nước mà không chạm đáy. Tính lực căng dây treo khi đã có cân bằng nhiệt. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với nhiệt lượng kế và môi trường.
Cho nhiệt dung riêng của nước và nước đá lần lượt là c1 = 4200J/kg.K, c2 = 2100J/kg.K.
Khối lượng riêng của nước, nước đá và đồng lần lượt là D1 = 1000kg/m3, D2 = 900kg/m3, D2 = 8900kg/m3. Nhiệt nóng chảy của nước đá ở 0oC là λ = 3,36.105J/kg.
Bài 1 Trên đường thẳng xOx’, một xe chuyển động qua các giai đoạn có đồ thị biểu diễn tọa độ theo thời gian như hình H.1. Biết đường cong MNP là một phần của parapol đỉnh M. Tìm vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ 0 đến 6,4 giờ và vận tốc ứng với giai đoạn PQ.
Bài 2 Một thấu kính hội tụ L (tiêu cự 18cm) đặt song song với một gương phẳng G, trước và cách gương một đoạn a. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, ở trong khoảng giữa thấu kính và gương. Qua hệ thấu kính-gương, vật AB cho hai ảnh: một ảnh ở vô cùng và một ảnh thật A1’’B1’’ cao bằng nửa vật.
1. Giải thích cách tạo ảnh và tính giá trị của a.
2. Nếu tịnh tiến vật AB dọc theo trục chính một đoạn x (vật vẫn ở trong khoảng giữa thấu kính và gương) thì nó cho hai ảnh thật A2’B2’, A2’’B2’’ trong đó ảnh này cao gấp 3 lần ảnh kia. Xác định x và chiều tịnh tiến của vật.
Bài 3 Cho đoạn mạch điện AB như hình H.3 Biết R1 = R2 = R6 = 30Ω, R3 = 20Ω, R5 = 60Ω, R4 là biến trở (có thể biến thiên từ 0 đến vô cùng), ampe kế có điện trở RA = 0, vôn kế có điện trở RV rất lớn. Bỏ qua điện trở các dây nối và của khóa K.Dặt vào AB một hiệu điện thế không đổi U.
1. Chọn R4 = 40Ω, khóa K ngắt vôn kế chỉ 20V. Tìm giá trị hiệu điện thế U của nguồn.
2. Khóa K đóng. Hãy cho biết sự biến thiên của cường độ dòng điện qua R1 và cường độ dòng điện qua ampe kế khi tăng dần giá trị của biến trở R4 từ 0 đến vô cùng.
Bài 4 Nguồn điện PQ gồm nguồn hiệu điện thế U nối tiếp với điện trở r, mạch ngoài có hai điện trở R1 và R2, mạch điện ghép như hình H.4. Khi khóa K ở vị trí 0 thì công suất tỏa nhiệt trên r là , khi khóa K ở vị trí 1 thì công suất tỏa nhiệt trên R1 là và khi K ở vị trí 2 thì công suất tỏa nhiệt trên R2 là . Ngoài ra khi khóa K ở 1 thì hiệu suất của nguồn là H1 và khi khóa K ở 2 thì hiệu suất của nguồn là H2, với H1 + H2 = 1.
1. Chứng minh rằng = .
2. Biết R1 = 1Ω, R2 = 4Ω, = 18W. Tìm hiệu điện thế của nguồn.
3. Nếu mắc trực tiếp (nối tiếp hay song song ) hai đèn Đ1(2V – 2W) và Đ2(2V – 1W) vào nguồn điện trên thì chúng có sáng bình thường được không, giải thích ? Nếu không hãy đề xuất hai cách mắc khác để các đèn sáng bình thường (dùng thêm điện trở phụ với số lượng ít nhất), hãy lí giải các cách mắc này, tính giá trị của điện trở phụ tương ứng và chọn cách mắc tốt hơn.
Biết nhiệt độ không ảnh hưởng đến điện trở của các đèn.
Bài 5 Một miếng đồng khối lượng 356g được treo dưới một dây mảnh, bên ngoài miếng đồng có một khối lượng 380g nước đá ở 0oC bọc lại. Cầm dây thả nhẹ miếng đồng (có nước đá) vào một nhiệt lượng kế chứa sẵn 2 lít nước ở 8oC sao cho nó có thể chìm hoàn toàn trong nước mà không chạm đáy. Tính lực căng dây treo khi đã có cân bằng nhiệt. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với nhiệt lượng kế và môi trường.
Cho nhiệt dung riêng của nước và nước đá lần lượt là c1 = 4200J/kg.K, c2 = 2100J/kg.K.
Khối lượng riêng của nước, nước đá và đồng lần lượt là D1 = 1000kg/m3, D2 = 900kg/m3, D2 = 8900kg/m3. Nhiệt nóng chảy của nước đá ở 0oC là λ = 3,36.105J/kg.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Khôi
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)