HSG lý 2014 NT L9

Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh | Ngày 14/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: HSG lý 2014 NT L9 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRỰC - TTKB
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: VẬT LÝ
Thờigian: 150 phút (Khôngkểthờigiangiaođề)


Câu 1: (5 điểm) Một khối gỗ hình hộpchữ nhật có tiết diện S = 40cm2, cao h = 10cm, có khối lượng 160g.
a.Thả khối gỗ vào nước .Tìm chiều cao của phần gỗ nổi trên nước. Cho khối lượng riêng của nướclà D0 = 1000 kg/m3.
b.Bây giờ người ta khoét một lỗ có diện tích S1 = 4cm2 và độ sâu h1 rồi lấp đầy chì có khối lượng riêng D1 = 11300kg/m3. Khi thả vào nước người ta thấy mực nước bằng với mặt trên của khối gỗ.Tìm h1của lỗ.
Câu 2:(6điểm)Cho mạch điện như hình vẽ bên.
Biết R1 = R2 = R3 = 12 ( ; R4 = 4 (, UAB = 36V. Ampe kế
có điện trở rất nhỏ, vôn kế có điện trở rất lớn.
a. Tìm số chỉ của vôn kế?
b. Nếu thay vôn kế bằng ampe kế, tìm số chỉ của
ampe kế?
Câu 3:(6điểm) Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết R1 = 4,
bóng đèn Đ loại: 6V – 3W, R2 là một biến trở.
Hiệu điện thế UAB = 10 V (không đổi).
a. Xác định R2 để đèn sáng bình thường.
b. Xác định R2 để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mắc song song
đạt cực đại. Tìm giá trị cực đại đó.
Câu 4:(3 điểm) Có một số điện trở loại 1Ω - 2A.
a. Hỏi phải dùng ít nhất bao nhiêu điện trở trên để mắc thành mạch có điện trở Ω
b. Tính hiệu điện thế tối đa có thể mắc vào mạch điện ở câu a


ĐÁP ÁN MÔN LÝ
Câu 1
5 điểm

a. - Tínhđượctrọnglượnggỗ: Pgỗ= m . 10 = 1,6 (N)
0,5 điểm

- Khi thảvàonướckhốigỗcânbằng. Từđiềukiệncânbằng, ta có
P = F  P = dn .Vngập
0,5 điểm

P = dn .
(h là phầnchiềucaongập)
0,75 điểm

- Vậychiềucaophầngỗnổi là:hn = 10 - 4 = 6 ( cm)
0,25 điểm

b. Tínhđượckhốilượngriêngcủagỗlà: 

0,5 điểm

- Khốilượnggỗcònlạisaukhikhoétlà:m - m1 = m - V1 .Dgỗ
- Khốilượngchìlấpvàolà: m2 = V1 .D1
0,5 điểm

- Vậykhốilượngtổngcộnglà: ( m - m1 + m2) (kg).
0,5 điểm

- Trọnglượngtoànphầncủakhốigỗ:  P = 10.m = 10 ( m - m1 + m2) (N)
0,5 điểm

- Vìkhốigỗcânbằngngậphoàntoànnêntheođiềukiệncânbằng ta có: P = F
 10( m - m1 + m2) = dn . S . h (*)
0,5 điểm

- Thaym1 =Dgỗ . S1 . h1; m2 =Dchì. S1 .h1vào (*) Chiềucaophầngỗcầnkhoétlà: h1 = 5,5 (cm).
0, 5 điểm




Câu 2:
6điểm

a. – Vẽđượcmạchđiệntươngđương [R1 // (R2 nt R3)]
0,5 điểm

- Tínhđược R23 = 24Ω; R123 = 8 Ω
0,5 điểm

- Vìmạchgồm R4nt R123 =>

U123 =Um – U4 = 24V
0,75 điểm



- Vì R1//R23 => U23 = U123 = 24V
- Vì R2nt R3 => U3 =  = 12V
0,75 điểm

- Số chỉ vôn kế: Uv = UMB = U3 + U4 = 24V
0,5 điểm

b. Thay vôn kế bằng ampe kế có điện trở rất nhỏ -> M trùng B, ta có mạch điện tương đương: [R1nt (R3// R4)] // R2, Biểudiễnđúngchiềudòngđiệntrongmạchchính
0,5 điểm

- R3//R4 => R34 = 3Ω
- Vìmạchgồm R123//R2 => U134 = U2 = Um = 36V
=>cườngđộdòngđiệnchạy qua R2: I2 = 3A
0,75 điểm

- Vì R1nt R34 => U34 =  = 7,2V
0,5 điểm

- Vì R3//R4 => U3 = U34 = 7,2V
- Cườngđộdòngđiệnchạy qua R3: I3 = 0,6A
0,5 điểm

- Xét tại nút M, áp dụng định lý nút ta có: IA = I2 + I3 = 3,6A
- Vậysốchỉampekếlà 3,6A
0,75 điểm

HS làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa





Câu 3
6điểm

a. - Đèn sáng bình thường => - Đ = 3W => - IĐ = 0,5A
- UĐ = 6V - RĐ = 12Ω
0,5 điểm

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 61,64KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)