HSG LOP 5

Chia sẻ bởi Đoàn Lương Yên | Ngày 09/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: HSG LOP 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học quảng trung
đề thi học sinh giỏi lớp 5- môn toán
Năm học 2012-2013 - Phần thi cá nhân
( Thời gian làm bài 60 phút )

Họ và tên:………………………………



I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Kết quả của:
a/ là:
A. BC. D
b/ Số thập phân: 0,25 viết thành phân số tối giản là:
A. BC. D.
Bài 2: (2 điểm)
a/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,63 ha = mlà:
A. 6,3 B. 63 C. 630 D. 6300
b/ Thương của hai số là 0,01. Số bị chia là 200,9. Số chia là
Bài 3: (1 điểm)
Cho sơ đồ: : 8 x 0,1 : 0,01

Số cần điền vào ô trống là:
A. 0,9 B. 0,99 C. 9,9 D. 9
II/ Phần tự luận: (14 điểm)
Bài 1: (4 điểm)
a/ Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(792,81 x 0,36 + 792,81 x 0,64) x (11 x 9 - 900 x 0,1 - 9 )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b/ Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số: và

Bài 2: (2 điểm)
Tìm x:  x X : 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: (4 điểm)
Cách đây 8 năm, tổng số tuổi của hai chị em bằng 24. Năm nay tuổi em bằng tuổi chị. Tìm tuổi mỗi người hiện nay.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: (4 điểm)
Người ta mở rộng một cái ao hình vuông về 4 phía như hình vẽ. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm 320 m2. Tính diện tích ao khi chưa mở rộng.








…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………









Trường tiểu học quảng trung
Biểu điểm và đáp án môn toán (phần thi cá nhân)
I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Bài 1: 3 điểm ( Mỗi câu đúng ghi 1,5 điểm)
Kết quả của: a/ là: B.
b/ Số thập phân: 0,25 viết thành phân số tối giản là: B
Bài 2: 2 điểm ( Mỗi câu đúng ghi 1 điểm)
a/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,63 ha = ………mlà: D. 6300
b/ Số chia là: 20090
Bài 3: 1 điểm
Số cần điền vào ô trống là: D. 9
II/ Phần tự luận: (14 điểm)
Bài 1: (4 điểm)
a/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 điểm)
(792,81 x 0,36 + 792,81 x 0,64) x (11 x 9 – 900 x 0,1 – 9 )
= (792,81 x 0,36 + 792,81 x 0,64) x (99 – 90 -9)
= (792,81 x 0,36 + 792,81 x 0,64) x 0 = 0
b/ ( 2 điểm) : Ta có: 1; = 1
Vì < ( Hai phân số có cùng tử số)
Nên <
Bài 2: (2 điểm)  x X : 
 x X = x ( 0,5 đ )
 x X = ( 0,5 đ )
X = :  ( 0,5 đ )
X = ( 0,5 đ )
Bài 3:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Lương Yên
Dung lượng: 31,46KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)