HSG lop 2
Chia sẻ bởi Lê Đức Dũng |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: HSG lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút
I - Tiếng Việt.
1 - a. Viết 3 từ có vần gồm 2 con chữ đi với thanh huyền (1 điểm).
...........................................................................................................................
b. Viết 2 từ có vần gồm 3 con chữ ( 1 điểm ).
...........................................................................................................................
c. Viết 2 từ có vần gồm 4 con chữ ( 1 điểm ).
...........................................................................................................................
2 - Điền âm đầu thích hợp.( 1 điểm ).
a. ....ăm ...ay ....à ....ăm thứ hai .....iên tục ....an ...ên Hà ...ội vào dịp ....ô en
b. Bài học còn đang ....ở ...ang mà bạn ...ang cứ ...ủ em nhảy ...ây.
3. a. Nối từ thích hợp vào câu sau ( 2 điểm )
Anh em trong một nhà phải
Bạn bè trong một lớp luôn
Học sinh phải
Làm anh làm chị phải
nhường nhịn em nhỏ
lễ phép với thầy cô
yêu thương nhau
đoàn kết với nhau
b. Điền dấu × vào ô trống trước từ viết đúng chính tả.
Ngượng ngịu Quai sách Cong queo
Quai xách Quả lịu Ngập ngừng
4.Viết câu có từ : ( 1 điểm ).
+ Chăm chỉ : ...................................................................................................
+ Lễ phép : .....................................................................................................
II. Chính tả (3 điểm ) em hãy viết bài thơ " Hoa sen".
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Khoanh tròn đáp án đúng.
1. Bài thơ có mấy câu ?
a. 2 câu b. 4 câu c. 1 câu
2. Trong bài nói đến hoa sen trồng ở đâu ?
a. Đầm b. Hồ c. Ao
đáp án
I - Tiếng Việt.
Bài 1: (3điểm )
- Đúng mỗi ý cho 1 điểm .
Bài 2 : ( 1 điểm )
- Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm .
Bài 3 : (2điểm )
- Đúng mỗi ý cho 1 điểm .
Bài 4 : ( 1 điểm )
- Hs đặt đúng 1 câu cho 0,5 điểm .
II. Chính tả (3 điểm )
- HS viết đúng chính tả , trình bày đúng , đẹp bài ca dao cho 2 điểm .
( Nếu sai mỗi lỗi trừ 0,2 điểm )
- Chọn đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán lớp 1 - Thời gian : 40 phút
Bài 1 (2 điểm) Cho các số: 28; 17; 9; 8; 10; 0; 90; 55; 72; 42.
a. Tìm trong dãy số trên: - Các số có một chữ số là:..................................
- Các số có hai chữ số là:....................................
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là:..............................
- Số lớn nhất có 1 chữ số là:...............................
b. Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần?
......................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 (2 điểm) Tính:
40 + 14 - 3 =........... 36 - 26 + 20 =..........
64 + 5 - 20 =........... 44 - 42 + 23 =...........
Bài 3 (2 điểm) số nào?
a. 16 + 42 < < 22 + 40
b. - 12 + 36 - 45
Bài 4 (2,5 điểm) Dũng có 35 viên bi . Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 viên bi . Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu viên bi ?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 (2 điểm) Hình vẽ dưới đây có ................đoạn thẳng.
Có.................hình tam giác.
A B
D C
đáp án
Bài 1 (2 điểm)
- Đúng mỗi ý cho 1 điểm .
Bài 2 (2 điểm)
- Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm .
Bài 3 (2 điểm)
- Đúng mỗi ý cho 1 điểm .
Bài 4 (2,5 điểm)
Đúng câu lời giải cho 1 điểm
Đúng phép tính cho 1 điểm
Viết đúng đáp số cho 0,5 điểm
Bài
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút
I - Tiếng Việt.
1 - a. Viết 3 từ có vần gồm 2 con chữ đi với thanh huyền (1 điểm).
...........................................................................................................................
b. Viết 2 từ có vần gồm 3 con chữ ( 1 điểm ).
...........................................................................................................................
c. Viết 2 từ có vần gồm 4 con chữ ( 1 điểm ).
...........................................................................................................................
2 - Điền âm đầu thích hợp.( 1 điểm ).
a. ....ăm ...ay ....à ....ăm thứ hai .....iên tục ....an ...ên Hà ...ội vào dịp ....ô en
b. Bài học còn đang ....ở ...ang mà bạn ...ang cứ ...ủ em nhảy ...ây.
3. a. Nối từ thích hợp vào câu sau ( 2 điểm )
Anh em trong một nhà phải
Bạn bè trong một lớp luôn
Học sinh phải
Làm anh làm chị phải
nhường nhịn em nhỏ
lễ phép với thầy cô
yêu thương nhau
đoàn kết với nhau
b. Điền dấu × vào ô trống trước từ viết đúng chính tả.
Ngượng ngịu Quai sách Cong queo
Quai xách Quả lịu Ngập ngừng
4.Viết câu có từ : ( 1 điểm ).
+ Chăm chỉ : ...................................................................................................
+ Lễ phép : .....................................................................................................
II. Chính tả (3 điểm ) em hãy viết bài thơ " Hoa sen".
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Khoanh tròn đáp án đúng.
1. Bài thơ có mấy câu ?
a. 2 câu b. 4 câu c. 1 câu
2. Trong bài nói đến hoa sen trồng ở đâu ?
a. Đầm b. Hồ c. Ao
đáp án
I - Tiếng Việt.
Bài 1: (3điểm )
- Đúng mỗi ý cho 1 điểm .
Bài 2 : ( 1 điểm )
- Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm .
Bài 3 : (2điểm )
- Đúng mỗi ý cho 1 điểm .
Bài 4 : ( 1 điểm )
- Hs đặt đúng 1 câu cho 0,5 điểm .
II. Chính tả (3 điểm )
- HS viết đúng chính tả , trình bày đúng , đẹp bài ca dao cho 2 điểm .
( Nếu sai mỗi lỗi trừ 0,2 điểm )
- Chọn đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán lớp 1 - Thời gian : 40 phút
Bài 1 (2 điểm) Cho các số: 28; 17; 9; 8; 10; 0; 90; 55; 72; 42.
a. Tìm trong dãy số trên: - Các số có một chữ số là:..................................
- Các số có hai chữ số là:....................................
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là:..............................
- Số lớn nhất có 1 chữ số là:...............................
b. Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần?
......................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 (2 điểm) Tính:
40 + 14 - 3 =........... 36 - 26 + 20 =..........
64 + 5 - 20 =........... 44 - 42 + 23 =...........
Bài 3 (2 điểm) số nào?
a. 16 + 42 < < 22 + 40
b. - 12 + 36 - 45
Bài 4 (2,5 điểm) Dũng có 35 viên bi . Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 viên bi . Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu viên bi ?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 (2 điểm) Hình vẽ dưới đây có ................đoạn thẳng.
Có.................hình tam giác.
A B
D C
đáp án
Bài 1 (2 điểm)
- Đúng mỗi ý cho 1 điểm .
Bài 2 (2 điểm)
- Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm .
Bài 3 (2 điểm)
- Đúng mỗi ý cho 1 điểm .
Bài 4 (2,5 điểm)
Đúng câu lời giải cho 1 điểm
Đúng phép tính cho 1 điểm
Viết đúng đáp số cho 0,5 điểm
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Dũng
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)