HSG LI9 .32
Chia sẻ bởi Đào Văn Chương |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: HSG LI9 .32 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 32
Bài 1
Một ca nô qua sông xuất phát từ A mũi hướng tới B vuông góc với bờ sông. Do nước chảy nên ca nô lại bờ kia ở C, BC = 200m. Thời gian ca nô qua sông là 1h40ph. Vận tốc riêng của ca nô là v = 4m/s.
1. Tính vận tốc u của dòng nước chảy và bề rộng của con sông.
2. Để đến đúng B lần qua sông khác ca nô đã giữ cho mũi chếch với AB một góc α . Tính α và thời gian qua sông.
Bài 2
Có hai bình cách nhiệt đựng hai chất lỏng ở nhiệt độ khác nhau. Người ta dùng một nhiệt kế lần lượt nhúng vào bình 1 rồi nhúng vào bình 2, nhúng đi nhúng lại nhiều lần. Số chỉ của nhiệt kế lần lượt là 80oC, 16oC, 78oC, 19oC. Hỏi:
1. Lần tiếp theo nhiệt kế chỉ bao nhiêu ?
2. Sau một số lần nhúng rất lớn nhiệt kế chỉ bao nhiêu ?
Bài 3
Cho mạch điện như hình vẽ H.2. UAB = 30V không đổi; r = 2Ω, R1 = 6Ω; R2 = 2Ω; RA ≈ 0. MN là một thanh điện trở đồng chất, tiết diện đều dài 20m, có điện trở tổng cộng là 10Ω. Đèn (15V-37,5W). Con chạy C có thể chạy từ N đến M. Đặt chiều dài NC = x.
1. Xác định chỉ số của ampe kế theo x. độ sáng của đèn thay đổi thế nào khi x tăng ?
2. Tìm x để đèn sáng bình thường.
Biết rằng khi công suất của đèn vượt quá P đm 20% thì đèn cháy. Hỏi C có thể chạy trên cả thanh MN mà đèn vẫn an toàn không ?
Bài 4
Cho mạch điện như hình vẽ H.3. Vôn kế chỉ 30V khi K1, K2, K3 đều mở; chỉ 27V khi chỉ đóng K1; chỉ 24V khi chỉ đóng K1 và K2; chỉ 18V khi đóng cả ba khoá. Hơn nữa khi đóng cả ba khoá thì công suất toàn mạch là 270W.
1. Tính U, r, R1, R2 và RV.
2. Muốn công suất trên toàn mạch ngoài giảm thì phải dịch con chạy C sang trái hay sang phải (đã đóng cả 3 khoá).
Bài 5
Trên hình vẽ H.4. S là nguồn sáng điểm và S1 là ảnh của nó qua thấu kính hội tụ, F là tiêu điểm vật của thấu kính. Biết SF = l và SS1 = L. Xác định vị trí của thấu kính và tiêu cự f của thấu kính.
Bài 1
Một ca nô qua sông xuất phát từ A mũi hướng tới B vuông góc với bờ sông. Do nước chảy nên ca nô lại bờ kia ở C, BC = 200m. Thời gian ca nô qua sông là 1h40ph. Vận tốc riêng của ca nô là v = 4m/s.
1. Tính vận tốc u của dòng nước chảy và bề rộng của con sông.
2. Để đến đúng B lần qua sông khác ca nô đã giữ cho mũi chếch với AB một góc α . Tính α và thời gian qua sông.
Bài 2
Có hai bình cách nhiệt đựng hai chất lỏng ở nhiệt độ khác nhau. Người ta dùng một nhiệt kế lần lượt nhúng vào bình 1 rồi nhúng vào bình 2, nhúng đi nhúng lại nhiều lần. Số chỉ của nhiệt kế lần lượt là 80oC, 16oC, 78oC, 19oC. Hỏi:
1. Lần tiếp theo nhiệt kế chỉ bao nhiêu ?
2. Sau một số lần nhúng rất lớn nhiệt kế chỉ bao nhiêu ?
Bài 3
Cho mạch điện như hình vẽ H.2. UAB = 30V không đổi; r = 2Ω, R1 = 6Ω; R2 = 2Ω; RA ≈ 0. MN là một thanh điện trở đồng chất, tiết diện đều dài 20m, có điện trở tổng cộng là 10Ω. Đèn (15V-37,5W). Con chạy C có thể chạy từ N đến M. Đặt chiều dài NC = x.
1. Xác định chỉ số của ampe kế theo x. độ sáng của đèn thay đổi thế nào khi x tăng ?
2. Tìm x để đèn sáng bình thường.
Biết rằng khi công suất của đèn vượt quá P đm 20% thì đèn cháy. Hỏi C có thể chạy trên cả thanh MN mà đèn vẫn an toàn không ?
Bài 4
Cho mạch điện như hình vẽ H.3. Vôn kế chỉ 30V khi K1, K2, K3 đều mở; chỉ 27V khi chỉ đóng K1; chỉ 24V khi chỉ đóng K1 và K2; chỉ 18V khi đóng cả ba khoá. Hơn nữa khi đóng cả ba khoá thì công suất toàn mạch là 270W.
1. Tính U, r, R1, R2 và RV.
2. Muốn công suất trên toàn mạch ngoài giảm thì phải dịch con chạy C sang trái hay sang phải (đã đóng cả 3 khoá).
Bài 5
Trên hình vẽ H.4. S là nguồn sáng điểm và S1 là ảnh của nó qua thấu kính hội tụ, F là tiêu điểm vật của thấu kính. Biết SF = l và SS1 = L. Xác định vị trí của thấu kính và tiêu cự f của thấu kính.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Văn Chương
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)