HSG LI9.3

Chia sẻ bởi Đào Văn Chương | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: HSG LI9.3 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ 3

Bài 1
Để kéo vật nặng m1 = 200kg lên cao bằng mặt phẳng nghiêng dài l = 10m cao h = 2m đã phải tác dụng một lực kéo Fk = 500N. Sau đó người ta giữ vật m1 nằm yên bằng cách dùng vật m2 như hình vẽ H.1. Bỏ qua ma sát ở ròng rọc cố định. Tính giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của m2.
Bài 2
Một bình cách nhiệt đang chứa một cục nước đá có m1 = 4kg đang ở t1 = - 40oC. Đổ vào bình m2 = 2kg nước có c2 = 4200J/kg.K ở nhiệt độ t2 = 20oC.
1. Tính nhiệt độ cân bằng t . Nước đá có c1 = 2100J/kg.K và λ1 = 336000J/kg.
2. Đổ vào bình cách nhiệt nói trên m3 = 40kg chì lỏng ở t3 = 327oC. Tính nhiệt độ cân bằng t’. Chì có c3 = 130J/kg.K và λ3 = 25000J/kg.
3. Thực ra người ta đo được nhiệt độ cân bằng là 36oC. Hãy giải thích và cho biết khối lượng nước còn lại trong bình. Nước có L = 2300000J/kg.
Bài 3
Ghép 3 điện trở R1, R2, R theo hai sơ đồ như hình vẽ H.2 với U không đổi và R1 = 2R2.
- Ở sơ đồ a thì công suất nhiệt trên R là P1 = 20W.
- Ở sơ đồ b thì công suất nhiệt trên R là P2 = 80W.
Hỏi nếu trong mạch chỉ còn điện trở R (không có R1, R2) thì công suất nhiệt trên R là bao nhiêu ?
Bài 4
Cho mạch điện như hình vẽ H.3. Cho UAB = 24V; r = 16Ω, R1 = R2 = 20Ω, R3 = 50Ω, R4 = 10Ω và Rv rất lớn. Hỏi số chỉ của vôn kế. Chốt (+) của vôn kế mắc vào điểm nào ?
Bài 5
Cho quang hệ như hình H.4 Cho OF = 12cm, OH = 24cm
1. Cho HB = 4cm. Chứng tỏ có hai vị trí đặt màn (M) song song với (L) để thu được ảnh rõ nét trên màn. Xác định vị trí, độ lớn của các ảnh với AB = 4cm. Vẽ hình.
2. Xác định vị trí của vật AB sao cho hai ảnh đó có tỉ số độ lớn bằng 3.



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Văn Chương
Dung lượng: 31,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)