HSG LI9 .24
Chia sẻ bởi Đào Văn Chương |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: HSG LI9 .24 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 24
Bài 1
Hai xe máy chạy theo hai đường vuông góc với nhau cùng tiến về ngã tư giao điểm của hai con đường. Xe A chạy từ hướng Đông về hướng Tây có v1 = 30km/h. Xe B chạy từ hướng Bắc về hướng Nam với v2 = 30km/h. Lúc 8h, A và B còn cách ngã tư lần lượt là 4,4km và 4km. Tìm thời điểm mà khoảng cách giữa hai xe:
1. Nhỏ nhất.
2. Bằng khoảng cách lúc 8h.
Bài 2
Đổ 200kg chì lỏng ở nhiệt độ nóng chảy 327oC vào bình chứa một hỗn hợp gồm m2 (kg) nước và 1kg nước đá ở 0oC. Sau khi cân bằng nhiệt thì khối lượng nước trong bình giảm đi một nửa. Tìm m2. Bỏ qua sự mất nhiệt.
Chì có c1 = 125J/kg.K, λ1 = 21kJ/kg. Nước có c2 = 4200J/kg.K, L = 2260kJ/kg Nước đá có λ3 = 330kJ/kg.
Bài 3
Có một bóng đèn Đ(15V-7,5W) và một nguồn điện cung cấp UAB = 30V. Để đèn sáng bình thường người ta dùng một biến trở có giá trị tổng cộng là 80Ω được mắc theo một trong hai sơ đồ như hình vẽ H.1 sau :
Tính RMC và hiệu suất của mỗi sơ đồ.
Bài 4
Điện trở R1, R2, vôn kế, ampe kế được mắc theo sơ đồ như hình H.2. Số chỉ của ampe kế ở ba sơ đồ lần lượt là I1 = 0,6A, I2 = 0,9A, I3 = 0,5A. Vôn kế luôn chỉ 18V. Tính R1, R2 và điện trở RV của vôn kế.
Bài 5
Nguồn hiệu điện thế U không đổi, một vôn kế và hai điện trở R1 = 300Ω, R2 = 225Ω mắc vào nguồn.
1. R1 nối tiếp R2, vôn kế mắc vào hai đầu R1 chỉ 9,5V. Tìm số chỉ vôn kế nếu mắc vào hai đầu R2.
2. R1 song song R2, cả hai mắc nối tiếp với vôn kế. Tìm số chỉ của vôn kế.
3. R1, R2, vôn kế mắc nối tiếp với nhau vôn kế chỉ 12V. Tìm só chỉ của vôn kế khi R1, R2, vôn kế mắc song song.
Bài 6
Người ta đặt 1 thấu kính trong khoảng giữa một vật sáng AB hình mũi tên và một màn. Ảnh thu được trên màn lớn gấp 2 lần vật. Để thu được một ảnh rõ nét hiện trên màn và lớn gấp 3 lần vật thì khoảng cách giữa màn và vật phải tăng thêm 10cm. Tính tiêu cự f của thấu kính.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Văn Chương
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)