HSG LI9 .21
Chia sẻ bởi Đào Văn Chương |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: HSG LI9 .21 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 21
Bài 1
Một người đi xe máy từ A đến B. Quãng đường gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Đoạn lên dốc với vận tốc v1 = 25km/h, xuống dốc với vận tốc v2 = 50km/h. Từ A đến B đi mất 3h30ph, từ B về A mất 4h. Tính :
1. Quãng đường AB.
2. Vận tốc trung bình cả quá trình đi và về.
3. Độ dài quãng đường lên dốc, xuống dốc.
Bài 2
Thanh gỗ hình trụ có Do = 0,9g/cm3, tiết diện S = 25cm2, dài l = 40cm. Được thả thẳng đứng vào nước (D1 = 1g/cm3) rồi người ta đổ dầu (D2 = 0,8g/cm3) vào bể nước sao cho vừa ngập thanh gỗ.
1. Tính bề cao của phần thanh gỗ trong dầu.
2. Tính công cần thiết để kéo thanh gỗ ra khỏi hai chất lỏng. Bỏ qua các lực cản.
Bài 3
Trong một bình đồng có khối lượng m1 = 0,4kg (c1 = 380J/kg.K) có chứa m2 = 1kg nước đá (c2 = 1800J/kg.K) ở nhiệt độ t2 = -20oC. Người ta cho dẫn vào m3 = 114g hơi nước ở t3 = 100oC. Xác định nhiệt độ và khối lượng nước trong bình khi có cân bằng nhiệt. Nước có c3 = 4200J/kg.K , L = 2300000J/kg.
Nước đá có λ = 340000J/kg.
Bài 4
Cho mạch điện như hình vẽ H.1. UAB = 90V; R1 = R3 = 30Ω; R2 = 5Ω, R4 = 15Ω và RA ≈ 0. Xác định cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và số chỉ của ampe kế.
Bài 5
Cho mạch điện như hình vẽ H.2. UAB = 16V; r = 4Ω, R1 = 12Ω; Rx là biến trở có giá trị tổng cộng đủ lớn RA ≈ 0.
Tính Rx để công suất tiêu thụ trên Rx bằng 9W.
Tìm Rx để công suất trên trên Rx đạt giá trị cực đại. Tính giá trị đó.
Bài 6
Cho quang hệ như hình vẽ H.3
1. Ở quang hệ trên cho chùm sáng song song với trục chính đến thấu kính, mắt M nhìn về phía thấu kính thấy có điểm sáng nằm ngay tại H. Tính a theo tiêu cự f của thấu kính.
2. Dịch gương sao cho OH = a = f. Đặt vật trước thấu kính, B thuộc trục chính xy. Xác định OB để ảnh của AB qua hệ là ảnh thật. Vẽ hình. Chứng tỏ vật AB và ảnh cuối cùng qua hệ luôn đối xứng nhau qua một điểm cố định.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Văn Chương
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)