HSG LI9.12

Chia sẻ bởi Đào Văn Chương | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: HSG LI9.12 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ 12
Bài 1
Trên đoạn đường thẳng AB dài 20km, lúc 6h có một người đi bộ khởi hành từ A đi về B với vận tốc đều 5km/h. Người này cứ đi 1h lại nghỉ 30 phút.
1. Người này đến B lúc mấy giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó.
2. Cũng vào lúc 6h có một người khác đi xe đạp khởi hành đi từ B về A với vận tốc đều 20km/h. Sau khi đến A người này quay về B ngay với vận tốc cũ, rồi tiếp tục trở lại A…Hỏi trong khi đi từ A đến B người đi bộ gặp người đi xe đạp mấy lần. Hãy xác định các thời điểm và vị trí gặp nhau.
Bài 2
Có hai bình cách nhiệt: Bình 1 đựng 500g nước và 50g nước đá. Bình 2 đựng 1l nước ở 80oC. Rót từ bình 2 sang bình 1 một lượng nước đợi có cân bằng nhiệt lại rót trả từ bình 1 về bình 2 một lượng nước như cũ. Cuối cùng bình 2 cân bằng ở nhiệt độ 60oC.
1. Tính khối lượng nước m rót qua rót về.
2. Bây giờ phải đổ vào bình 2 bao nhiêu kg chì lỏng ở nhiệt độ nóng chảy 327oC để cuối cùng trong bình chỉ còn lại chì rắn ở 177oC.
Nước có c1 = 4200J/kg.K , L = 2300000J/kg. Nước đá có λ1 = 340000J/kg. Chì có c2 = 130J/kg.K và λ2 = 25000J/kg.
Bài 3
Cho hai sơ đồ mạch điện như hình vẽ H.1
UAB = Uo không đổi.
- Khi mắc như sơ đồ 1 thì vôn kế V1 chỉ 8V.
- Khi mắc như sơ đồ 2 thì vôn kế V1 chỉ 6V, vôn kế V2 chỉ 3V. Cho rằng điện trở của dây nối ở cả hai sơ đồ là R. Hãy tính Uo.
Bài 4
Cho mạch điện như hình vẽ H.2. Có hai đèn Đ1 (6V-6W) và Đ2 (6V-9W) hai điểm A và B cung cấp hiệu điện thế U = 15V. Để 2 đèn sáng bình thường người ta dùng thêm hai điện trở R1 và R2 để mắc thành mạch điện trên. Tính R1, R2 và hiệu suất cách mắc.
Bài 5
Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước một thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn (M). Cho vật dịch chuyển ra xa thấu kính 5cm thì màn phải dịch đi 22,5cm, lúc này ảnh bằng nửa ảnh trước. Vẽ hình và tính tiêu cự f của thấu kính.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Văn Chương
Dung lượng: 25,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)