HSG li 8 Yên Lập 2015-2016
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thúy Hoàn |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: HSG li 8 Yên Lập 2015-2016 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN YÊN LẬP ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GD&ĐT NĂM HỌC: 2015-2016
(Đề chính thức)
MÔN THI: VẬT LÍ, LỚP 8
Ngày thi: 12/04/2016
Thời gian làm bài: 25 phút (không kể thời gian giao đề)
Hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1 (0,5 điểm): Sắp xếp các vận tốc sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn dần:
54 km/h; 24 m/s; 6000 cm/phút; 108 000 km/h
A. 24 m/s; 6000 cm/phút; 54 km/h; 108 000 km/h
B. 6000 cm/phút; 54 km/h; 24 m/s; 108 000 km/h
C. 54 km/h; 24 m/s; 6000 cm/phút; 108 000 km/h
D. 6000 cm/phút; 24 m/s; 54 km/h; 108 000 km/h
Câu 2(0,5 điểm): Chiếu một tia sáng tới gương phẳng với góc tới i = 600 . Muốn tia phản xạ và tia tới vuông góc với nhau thì phải thay đổi góc tới của tia tới trên :
A . Tăng 300
B . Tăng 150
C . Giảm 150
D . Giảm 300
Câu 3(0,5 điểm): Hai quả cầu A và B có cùng thể tích. Thả chúng vào một bình đựng chất lỏng, khi cân bằng quả cầu A nổi trên mặt thoáng, còn quả cầu B chìm dưới đáy bình (hình vẽ).
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Hai quả cầu có trọng lượng riêng bằng nhau.
B. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên 2 quả cầu bằng nhau.
C. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu B lớn hơn.
D. Trọng lượng riêng của quả cầu A nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng trong bình.
Câu 4(0,5 điểm): Muốn có nước ở 600C thì phải đổ bao nhiêu lít nước đang sôi vào 4 lít nước ở 250C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kg.K. Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. 4 lít
B. 3 lít.
C. 3,5 lít.
D. 4,5 lít.
Câu 5(0,5 điểm): Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng?
A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn.
C. Một vật có nhiệt độ 00C thì không có nhiệt năng.
D. Vận tốc của các phân tử càng lớn thì nhiệt năng của vật càng lớn.
Câu 6(0,5 điểm): Một vật có thể tích 54 cm3 được thả nổi trên mặt một chậu đựng dầu hỏa. Biết dầu hỏa có khối lượng riêng là 800 kg/m3 và một phần hai thể tích vật ngập trong dầu. Lực đẩy Ácsimet tác dụng lên vật là:
A. 0,216 N
B. 2,16 N
C. 21600 N
D. 43200 N
Câu 7(0,5 điểm): Một thỏi đồng và một thỏi nhôm có cùng thể tích và cùng độ giảm nhiệt độ. Biết nhiệt dung riêng của đồng và nhôm lần lượt là 380J/kg.K và 880 J/kg. K; khối lượng riêng của đồng và nhôm lần lượt là 8900 kg/m3 và 2700 kg/m3. So sánh nhiệt lượng tỏa ra của 2 thỏi:
A. Q1 = Q2
B. Q1 = 1,42 Q2
C. Q1 = 14,2 Q2
D. Q1 = 142 Q2
Câu 8(0,5 điểm): Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng là ảnh ảo.
B. Kích thước ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lồi luôn nhỏ hơn vật.
C. Kích thước ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lồi luôn lớn hơn vật.
D. Kích thước ảnh ảo tạo bởi gương phẳng luôn bằng vật.
Câu 9(0,5 điểm): Trong một bình đựng chất lỏng có hai điểm A và B, áp suất tại A gấp 4 lần áp suất tại B. Thông tin nào sau đây là đúng?
A . Hai điểm A và B có độ cao ngang nhau.
B . Độ sâu của điểm A (so với mặt thoáng chất lỏng) gấp 4 lần độ sâu của điểm B.
C . Độ sâu của điểm B (so với mặt thoáng chất lỏng) gấp 4 lần độ sâu của điểm A.
D . Độ sâu của điểm B (so với mặt
PHÒNG GD&ĐT NĂM HỌC: 2015-2016
(Đề chính thức)
MÔN THI: VẬT LÍ, LỚP 8
Ngày thi: 12/04/2016
Thời gian làm bài: 25 phút (không kể thời gian giao đề)
Hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1 (0,5 điểm): Sắp xếp các vận tốc sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn dần:
54 km/h; 24 m/s; 6000 cm/phút; 108 000 km/h
A. 24 m/s; 6000 cm/phút; 54 km/h; 108 000 km/h
B. 6000 cm/phút; 54 km/h; 24 m/s; 108 000 km/h
C. 54 km/h; 24 m/s; 6000 cm/phút; 108 000 km/h
D. 6000 cm/phút; 24 m/s; 54 km/h; 108 000 km/h
Câu 2(0,5 điểm): Chiếu một tia sáng tới gương phẳng với góc tới i = 600 . Muốn tia phản xạ và tia tới vuông góc với nhau thì phải thay đổi góc tới của tia tới trên :
A . Tăng 300
B . Tăng 150
C . Giảm 150
D . Giảm 300
Câu 3(0,5 điểm): Hai quả cầu A và B có cùng thể tích. Thả chúng vào một bình đựng chất lỏng, khi cân bằng quả cầu A nổi trên mặt thoáng, còn quả cầu B chìm dưới đáy bình (hình vẽ).
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Hai quả cầu có trọng lượng riêng bằng nhau.
B. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên 2 quả cầu bằng nhau.
C. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu B lớn hơn.
D. Trọng lượng riêng của quả cầu A nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng trong bình.
Câu 4(0,5 điểm): Muốn có nước ở 600C thì phải đổ bao nhiêu lít nước đang sôi vào 4 lít nước ở 250C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kg.K. Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. 4 lít
B. 3 lít.
C. 3,5 lít.
D. 4,5 lít.
Câu 5(0,5 điểm): Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng?
A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn.
C. Một vật có nhiệt độ 00C thì không có nhiệt năng.
D. Vận tốc của các phân tử càng lớn thì nhiệt năng của vật càng lớn.
Câu 6(0,5 điểm): Một vật có thể tích 54 cm3 được thả nổi trên mặt một chậu đựng dầu hỏa. Biết dầu hỏa có khối lượng riêng là 800 kg/m3 và một phần hai thể tích vật ngập trong dầu. Lực đẩy Ácsimet tác dụng lên vật là:
A. 0,216 N
B. 2,16 N
C. 21600 N
D. 43200 N
Câu 7(0,5 điểm): Một thỏi đồng và một thỏi nhôm có cùng thể tích và cùng độ giảm nhiệt độ. Biết nhiệt dung riêng của đồng và nhôm lần lượt là 380J/kg.K và 880 J/kg. K; khối lượng riêng của đồng và nhôm lần lượt là 8900 kg/m3 và 2700 kg/m3. So sánh nhiệt lượng tỏa ra của 2 thỏi:
A. Q1 = Q2
B. Q1 = 1,42 Q2
C. Q1 = 14,2 Q2
D. Q1 = 142 Q2
Câu 8(0,5 điểm): Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng là ảnh ảo.
B. Kích thước ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lồi luôn nhỏ hơn vật.
C. Kích thước ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lồi luôn lớn hơn vật.
D. Kích thước ảnh ảo tạo bởi gương phẳng luôn bằng vật.
Câu 9(0,5 điểm): Trong một bình đựng chất lỏng có hai điểm A và B, áp suất tại A gấp 4 lần áp suất tại B. Thông tin nào sau đây là đúng?
A . Hai điểm A và B có độ cao ngang nhau.
B . Độ sâu của điểm A (so với mặt thoáng chất lỏng) gấp 4 lần độ sâu của điểm B.
C . Độ sâu của điểm B (so với mặt thoáng chất lỏng) gấp 4 lần độ sâu của điểm A.
D . Độ sâu của điểm B (so với mặt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thúy Hoàn
Dung lượng: 213,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)