HSG lí 8
Chia sẻ bởi Lê Đình Hoan |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: HSG lí 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra HSNK Vật lí 8
Bài 1(An và bình cùng đi từ A về B (AB=6km). An đi với vận tốc v1 = 12km/h. Bình khởi hành sau an 15ph và đến nơi sau an 30ph.
Tìm vận tốc của Bình.
Để đến nơi cùng lúc với An, Bình phải đi với vận tốc bằng bao nhiêu?
Bài 2 (Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có các cạnh (20x20x15)cm. Người ta khoét một lỗ tròn có thể tích là bao nhiêu để khi đặt vào đó 1 viên bi sắt có thể tích bằng lỗ khoét và thả khối gỗ đó vào trong nước thì nó vừa ngập hoàn toàn. Biết KLR của Nước, sắt, gỗ: 1000kg/m3, 7800kg/m3, 800kg/m3.
Bài 3 (3đ): Người ta dùng một palăng gồm một rũng rọc động và một rũng rọc cố định để kéo một vật lên cao 4 mét trong thời gian 2 phút, với lực kéo là 800N. Hiệu suất của palăng là 72%.
a) Vẽ sơ đồ vào biểu diễn các lực
b) Tính công và công suất của người kéo
c) Tính khối lượng của vật
d) Tính công hao phí. Công hao phí này dùng để làm gỡ?
e) Tớnh hiệu suất của rũng rọc động. Biết hiệu suất của rũng rọc cố định là 90%
Bài 4 (3đ): Ba cái chai giống nhau đậy nút kín, một chai rỗng, một chai đựng đầy nước, một chai đựng đầy rượu. Khi dỡm ngập cả ba chai đó vào trong một bể nhỏ chứa đầy nước thỡ thấy thể tớch nước tràn ra là 3dm3. Khi khụng dỡm cỏc chai thỡ thấy một chai chỡm sỏt đáy, một chai lơ lững và một chai nổi chỉ có một phần chỡm trong nước. Tính khối lượng vỏ chai, khối lượng rượu, khối lượng nước trong chai. Biết Dr=0,8g/cm3; Dtt=2,4g/cm3; Dn=1g/cm3.
Hướng dẫn chấm
Câu
Nội dung
Điểm
1
Thời gian An đi từ A đến B: t1 = = 30ph.
Thời gian Bình đi từ A đến B: t2 = t1+30ph-15ph = 0,75h.
Vận tốc chuyển động của Bình: v2 = = 8km/h.
Để đến cùng lúc với An, Bình cần thời gian: t2’ = t1-15ph = 0,25h.
vận tốc vủa Bình: v2’ = = 24km/h.
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
2
Vì khối gỗ ngập hoàn toàn trong nước nên P = FA
<=> Pg + Pb = FA <=> 10.mg + 10.mb = 10.Dn.V
<=> mg+mb = Dn.V <=> Dg.Vg + Db.Vb = Dn.V
<=> Dg(V-Vb) + Db.Vb = Dn.V
<=> (Db-Dg).Vb = (Dn-Dg).V
Vb=.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.75
a) Vẽ hỡnh như hỡnh bờn
b) Tớnh cụng của dõy kộo, cụng suất.
Vỡ dựng rũng rọc động lợi bao nhiêu lần về lực thỡ lại thiệt bấy nhiờu lần về đường đi nên quóng đường dịch chuyển của dõy là: s= 2h = 8m
Công của người kéo dây là: A= F.s =800.8=6400J
Công suất của người kéo dây là: P==53,3w
c) Tính khối lượng vật:
Ta cú cụng cú ớch: H==> A1 =H.A=0,72.6400=4608J
Trọng lượng của vật: A1=P.h => P==1152N
Khối lượng của vật: P=10m => m==115,2kg
d) Cụng hao phớ:
Ta cú: A=A1 + Ahp => Ahp =A – A1 =6400 – 4608 =1792J
Công hao phí này dùng để:
+ Nõng rũng rọc động đi lên
+ Thắng ma sỏt ở ổ trục và cỏc rũng rọc, ma sỏt giữa dõy và cỏc rũng rọc
e) Tính hiệu suất của palăng.
Gọi A’ và A là cụng của lực kộo ở rũng rọc động và rũng rọc cố định.
Hiệu suất của rũng rọc động: H1 =
Hiệu suất ở rũng rọc cố định: H2 =
Hiệu suất của pa lăng: H==.= H1. H2 => H1 ==0,8=80%
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 1(An và bình cùng đi từ A về B (AB=6km). An đi với vận tốc v1 = 12km/h. Bình khởi hành sau an 15ph và đến nơi sau an 30ph.
Tìm vận tốc của Bình.
Để đến nơi cùng lúc với An, Bình phải đi với vận tốc bằng bao nhiêu?
Bài 2 (Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có các cạnh (20x20x15)cm. Người ta khoét một lỗ tròn có thể tích là bao nhiêu để khi đặt vào đó 1 viên bi sắt có thể tích bằng lỗ khoét và thả khối gỗ đó vào trong nước thì nó vừa ngập hoàn toàn. Biết KLR của Nước, sắt, gỗ: 1000kg/m3, 7800kg/m3, 800kg/m3.
Bài 3 (3đ): Người ta dùng một palăng gồm một rũng rọc động và một rũng rọc cố định để kéo một vật lên cao 4 mét trong thời gian 2 phút, với lực kéo là 800N. Hiệu suất của palăng là 72%.
a) Vẽ sơ đồ vào biểu diễn các lực
b) Tính công và công suất của người kéo
c) Tính khối lượng của vật
d) Tính công hao phí. Công hao phí này dùng để làm gỡ?
e) Tớnh hiệu suất của rũng rọc động. Biết hiệu suất của rũng rọc cố định là 90%
Bài 4 (3đ): Ba cái chai giống nhau đậy nút kín, một chai rỗng, một chai đựng đầy nước, một chai đựng đầy rượu. Khi dỡm ngập cả ba chai đó vào trong một bể nhỏ chứa đầy nước thỡ thấy thể tớch nước tràn ra là 3dm3. Khi khụng dỡm cỏc chai thỡ thấy một chai chỡm sỏt đáy, một chai lơ lững và một chai nổi chỉ có một phần chỡm trong nước. Tính khối lượng vỏ chai, khối lượng rượu, khối lượng nước trong chai. Biết Dr=0,8g/cm3; Dtt=2,4g/cm3; Dn=1g/cm3.
Hướng dẫn chấm
Câu
Nội dung
Điểm
1
Thời gian An đi từ A đến B: t1 = = 30ph.
Thời gian Bình đi từ A đến B: t2 = t1+30ph-15ph = 0,75h.
Vận tốc chuyển động của Bình: v2 = = 8km/h.
Để đến cùng lúc với An, Bình cần thời gian: t2’ = t1-15ph = 0,25h.
vận tốc vủa Bình: v2’ = = 24km/h.
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
2
Vì khối gỗ ngập hoàn toàn trong nước nên P = FA
<=> Pg + Pb = FA <=> 10.mg + 10.mb = 10.Dn.V
<=> mg+mb = Dn.V <=> Dg.Vg + Db.Vb = Dn.V
<=> Dg(V-Vb) + Db.Vb = Dn.V
<=> (Db-Dg).Vb = (Dn-Dg).V
Vb=.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.75
a) Vẽ hỡnh như hỡnh bờn
b) Tớnh cụng của dõy kộo, cụng suất.
Vỡ dựng rũng rọc động lợi bao nhiêu lần về lực thỡ lại thiệt bấy nhiờu lần về đường đi nên quóng đường dịch chuyển của dõy là: s= 2h = 8m
Công của người kéo dây là: A= F.s =800.8=6400J
Công suất của người kéo dây là: P==53,3w
c) Tính khối lượng vật:
Ta cú cụng cú ớch: H==> A1 =H.A=0,72.6400=4608J
Trọng lượng của vật: A1=P.h => P==1152N
Khối lượng của vật: P=10m => m==115,2kg
d) Cụng hao phớ:
Ta cú: A=A1 + Ahp => Ahp =A – A1 =6400 – 4608 =1792J
Công hao phí này dùng để:
+ Nõng rũng rọc động đi lên
+ Thắng ma sỏt ở ổ trục và cỏc rũng rọc, ma sỏt giữa dõy và cỏc rũng rọc
e) Tính hiệu suất của palăng.
Gọi A’ và A là cụng của lực kộo ở rũng rọc động và rũng rọc cố định.
Hiệu suất của rũng rọc động: H1 =
Hiệu suất ở rũng rọc cố định: H2 =
Hiệu suất của pa lăng: H==.= H1. H2 => H1 ==0,8=80%
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Hoan
Dung lượng: 80,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)