Hsg huyen
Chia sẻ bởi Vũ Văn Ân |
Ngày 10/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: hsg huyen thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo
Đề số 1
ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN THI: TIẾNG ANH - LỚP 6
Thời gian làm bài:120. phút
Phần A: Phát âm (10 điểm)
Khoanh tròn A,B,C,D hoặc E cho từ không cùng loại với các từ còn lại (10 điểm)
1- A. hot
B. cold
C. cool
D. weather
E. warm
2- A. fall
B. spring
C. season
D. winter
E. summer
3- A. soccer
B. fishing
C. jogging
D. swimming
E. camping
4- A. often
B. winter
C. always
D. usually
E. sometimes
5- A. on
B. at
C. my
D. by
E. in
6- A. what
B. where
C. when
D. why
E. weekend
7- A. big
B. small
C. beautiful
D. long
E. house
8- A. train
B. friends
C. plane
D. motorbike
E. car
9- A. drugstore
B. bank
C. by
D. supermarket
E. house
10-A. travel
B.walk
C. go
D. noisy
E. listen
Phần B: Ngữ pháp và từ vựng ( 35 điểm)
I- Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (10 điểm)
1. There …………. twenty classrooms in my school.
A. is B. are C. do D. be
2. How ………….. books are there in the desk?
A. old B. much C. are D. many
3. ………….. does your father do? – He is a doctor
A. what B. Which C. Who D. Where
4. Do they have…………… things to drink?
A. many B. any C. a D. an
5. She wants a …………………. of chocolates.
A. can B. tube C. box D. bottle
6. What would you …………….. for breakfast?
A. want B. do C. like D. eat
7. There is ……………. meat on the table.
A. any B. some C. two D. many
8. Are there any…………….?
A. milk B. rice C. noodles D. water.
9. She is …… nurse
A. an B. a C. x D. the
10. …… say anything
A. No B. Do C. Don’t D. Doesn’t
II- Đổi những câu sau sang phủ định và nghi vấn ( 10 điểm)
I would like some lemon juice.
……………………………
……………………………
His mother teaches English.
……………………………
……………………………
My school building has five floors.
……………………………
……………………………
4- There are some students in the classroom.
……………………………
……………………………
5- They can park here
……………………………
……………………………
III- Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng hoặc thì đúng ( 10 điểm)
1. My father (go) .......................to work by motorbike.
2. There (be)........................... any flowers behind your house?
3. Look! Nhung ( ride ).................................. her bike to work.
4. You can ( park) …… here because the sign says “Parking”
5. There (not/ be)............................ any stores on our street.
6. You (wait)..................for our teacher now?
7. At present my sister (watch)..................TV
8. You mustn’t (eat) ………food in the classroom
9. My sister (brush)…………….her teeth at six fifteen everyday.
10. What about (go) ……………..to Huong pagoda
IV- Em hãy điền một đại từ nhân xưng hoặc một tính từ sở hữu thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau ( 5 điểm)
1. Mr. Hung is an engineer._________gets up at five fifty and brushes ___________teeth
2. Tam and I are students.____________are in class 6A. Mrs.Chi, Mr.Cuong and Miss.Van are ___________teacher
3. How old is ______________sister, Nga?
- _______________is eighteen years old.
4. What are these? _______________are rulers
5. Mr. Cuong and Mrs Mai has two children. ________________children are students
6___________am Trang, and this is ____________________new friend, Huong
Phần C: Đọc hiểu ( 30 điểm)
I- Khoanh tròn A,B,C hoặc D để
Đề số 1
ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN THI: TIẾNG ANH - LỚP 6
Thời gian làm bài:120. phút
Phần A: Phát âm (10 điểm)
Khoanh tròn A,B,C,D hoặc E cho từ không cùng loại với các từ còn lại (10 điểm)
1- A. hot
B. cold
C. cool
D. weather
E. warm
2- A. fall
B. spring
C. season
D. winter
E. summer
3- A. soccer
B. fishing
C. jogging
D. swimming
E. camping
4- A. often
B. winter
C. always
D. usually
E. sometimes
5- A. on
B. at
C. my
D. by
E. in
6- A. what
B. where
C. when
D. why
E. weekend
7- A. big
B. small
C. beautiful
D. long
E. house
8- A. train
B. friends
C. plane
D. motorbike
E. car
9- A. drugstore
B. bank
C. by
D. supermarket
E. house
10-A. travel
B.walk
C. go
D. noisy
E. listen
Phần B: Ngữ pháp và từ vựng ( 35 điểm)
I- Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (10 điểm)
1. There …………. twenty classrooms in my school.
A. is B. are C. do D. be
2. How ………….. books are there in the desk?
A. old B. much C. are D. many
3. ………….. does your father do? – He is a doctor
A. what B. Which C. Who D. Where
4. Do they have…………… things to drink?
A. many B. any C. a D. an
5. She wants a …………………. of chocolates.
A. can B. tube C. box D. bottle
6. What would you …………….. for breakfast?
A. want B. do C. like D. eat
7. There is ……………. meat on the table.
A. any B. some C. two D. many
8. Are there any…………….?
A. milk B. rice C. noodles D. water.
9. She is …… nurse
A. an B. a C. x D. the
10. …… say anything
A. No B. Do C. Don’t D. Doesn’t
II- Đổi những câu sau sang phủ định và nghi vấn ( 10 điểm)
I would like some lemon juice.
……………………………
……………………………
His mother teaches English.
……………………………
……………………………
My school building has five floors.
……………………………
……………………………
4- There are some students in the classroom.
……………………………
……………………………
5- They can park here
……………………………
……………………………
III- Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng hoặc thì đúng ( 10 điểm)
1. My father (go) .......................to work by motorbike.
2. There (be)........................... any flowers behind your house?
3. Look! Nhung ( ride ).................................. her bike to work.
4. You can ( park) …… here because the sign says “Parking”
5. There (not/ be)............................ any stores on our street.
6. You (wait)..................for our teacher now?
7. At present my sister (watch)..................TV
8. You mustn’t (eat) ………food in the classroom
9. My sister (brush)…………….her teeth at six fifteen everyday.
10. What about (go) ……………..to Huong pagoda
IV- Em hãy điền một đại từ nhân xưng hoặc một tính từ sở hữu thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau ( 5 điểm)
1. Mr. Hung is an engineer._________gets up at five fifty and brushes ___________teeth
2. Tam and I are students.____________are in class 6A. Mrs.Chi, Mr.Cuong and Miss.Van are ___________teacher
3. How old is ______________sister, Nga?
- _______________is eighteen years old.
4. What are these? _______________are rulers
5. Mr. Cuong and Mrs Mai has two children. ________________children are students
6___________am Trang, and this is ____________________new friend, Huong
Phần C: Đọc hiểu ( 30 điểm)
I- Khoanh tròn A,B,C hoặc D để
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Ân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)