HSG hoa hoc 9 cap tinh

Chia sẻ bởi Phạm văn Tuấn THCS Mai Lâm Tĩnh Gia Thanh Hóa | Ngày 15/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: HSG hoa hoc 9 cap tinh thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


Một số phản ứng hoá học thông dụng.

Cần nắm vững điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch.
Gồm các phản ứng:
1/ Axit + Bazơ Muối + H2O
2/ Axit + Muối Muối mới + Axít mới
3/ Dung dịch Muối + Dung dịch Bazơ Muối mới + Bazơ mới
4/ 2 Dung dịch Muối tác dụng với nhau 2 Muối mới
Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi là: Sản phẩm thu được phải có ít nhất một chất không tan hoặc một chất khí hoặc phải có H2O và các chất tham gia phải theo yêu cầu của từng phản ứng.
Tính tan của một số muối và bazơ.
Hầu hết các muối clo rua đều tan ( trừ muối AgCl , PbCl2 )
Tất cả các muối nit rat đều tan.
Tất cả các muối của kim loại kiềm đều tan.
Hầu hết các bazơ không tan ( trừ các bazơ của kim loại kiềm, Ba(OH)2 và Ca(OH)2 tan ít.
* Na2CO3 , NaHCO3 ( K2CO3 , KHCO3 ) và các muối cacbonat của Ca, Mg, Ba đều tác dụng được với a xít.
NaHCO3 + NaHSO4 Na2SO4 + H2O + CO2
Na2CO3 + NaHSO4 Không xảy ra
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + NaOH Không xảy ra
2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2
NaHCO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + NaOH + H2O
2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O

Na2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NaOH
Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 2BaCO3 + 2H2O
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 BaCO3 + CaCO3 + 2H2O
NaHCO3 + BaCl2 không xảy ra
Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl
Ba(HCO3)2 + BaCl2 không xảy ra
Ca(HCO3)2 + CaCl2 không xảy ra
NaHSO3 + NaHSO4 Na2SO4 + H2O + SO2
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
2NaHSO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O + 2SO2
Na2SO3 + 2NaHSO4 2Na2SO4 + H2O + SO2
2KOH + 2NaHSO4 Na2SO4 + K2SO4 + H2O
(NH4)2CO3 + 2NaHSO4 Na2SO4 + (NH4)2SO4 + H2O + CO2
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Cu + Fe SO4 không xảy ra
Cu + Fe2(SO4)3 2FeSO4 + CuSO4
Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3

Một số PTHH cần lưu ý:

Ví dụ: Hoà tan m( gam ) MxOy vào dung dịch axit (HCl, H2SO4, HNO3)
Ta có PTHH cân bằng như sau: lưu ý 2y/x là hoá trị của kim loại M
MxOy + 2yHCl  xMCl2y/x + yH2O
2MxOy + 2yH2SO4  xM2(SO4)2y/x + 2yH2O
MxOy + 2yHNO3  xM(NO3)2y/x + yH2O
VD: Hoà tan m( gam ) kim loại M vào dung dịch a xit (HCl, H2SO4)
Ta có PTHH cân bằng như sau: lưu ý x là hoá trị của kim loại M
2M + 2xHCl  2MClx + xH2
áp dụng:
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
2Al + 2*3 HCl  2AlCl3 + 3H2
6
2M + xH2SO4  M2(SO4)x + xH2
áp dụng:
Fe + H2SO4  FeSO4 + H2
2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2

Các phản ứng điều chế một số kim loại:
Đối với một số kim loại như Na, K, Ca, Mg thì dùng phương pháp điện phân nóng chảy các muối Clorua.
PTHH chung: 2MClx (r )  2M(r ) + Cl2( k )
(đối với các kim loại hoá trị II thì nhớ đơn giản phần hệ số)
Đối với nhôm thì dùng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3, khi có chất xúc tác Criolit(3NaF.AlF3) , PTHH: 2Al2O3 (r )  4Al ( r )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 2,73MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)