HSG hoa hoc 9 cap tinh

Chia sẻ bởi Phạm văn Tuấn THCS Mai Lâm Tĩnh Gia Thanh Hóa | Ngày 15/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: HSG hoa hoc 9 cap tinh thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


















Cho: C=12; H=1; Ca=40; O=16; Cl=35,5; Mg=24; Al=27; Fe=56; Cu= 64; S=32.
Câu 1: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 loãng thấy
A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra.
C. có bọt khí thoát ra và kết tủa. D. không có hiện tượng gì.
Câu 2: Lên men 10 lít rượu etylic 4o thu được m gam axit axetic. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml và hiệu suất của quá trình lên men là 92%. Giá trị của m là
A. 192. B. 144. C. 288. D. 384.
Câu 3: Nguyên tố hoá học nào sau đây không phải là kim loại?
A. Nhôm. B. Oxi. C. Kẽm. D. Đồng.
Câu 4: Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có khối lượng 24 gam gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho (B) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu đuợc dung dịch Fe2(SO4)3 và 6,72 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 16,8. B. 10,08. C. 5,6. D. 20,16.
Câu 5: Cho dãy các chất C17H35COONa, C2H5ONa, CH3COONa, C15H31COONa. Có bao nhiêu chất là muối của axit béo?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển đổi hoá học sau: Glucozơ → (X) → CH3COOH.
(mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học). (X) có công thức là
A. CH3OH. B. CH3(O(CH3. C. C2H5OH. D. C2H4.
Câu 7: Công thức hoá học của sắt (II) hiđroxit là
A. Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. FeO.
Câu 8: Trung hoà 200 ml dung dịch KOH 0,1M cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 0,05 M. Giá trị của V là
A. 150. B. 200. C. 250. D. 125.
Câu 9: Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước?
A. Rượu etylic. B. Etilen. C. Glucozơ. D. Chất béo.
Câu 10: Hợp chất hữu cơ (A) chứa C, H; trong đó % khối lượng của C là 75%. Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ (A) là
A. C2H2. B. C6H6. C. C2H4. D. CH4.
Câu 11: Nguyên tử nguyên tố (X) có điện tích hạt nhân là 8+, có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 6 electron. Vị trí của (X) trong bảng tuần hoàn là
A. ô 8, chu kì 2 và nhóm VI. B. ô 8, chu kì 6 và nhóm I.
C. ô 6, chu kì 2 và nhóm VIII. D. ô 2, chu kì 6 và nhóm VIII.
Câu 12: Chất không có khả năng tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. protein.















Câu 13: 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí (A) gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp (B) gồm magie và nhôm, tạo ra 42,34 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của hai kim loại. Thành phần phần trăm về khối lượng của magie và nhôm trong hỗn hợp (B) lần lượt là
A. 83,33% và 16,67%. B. 77,74% và 22,26%. C. 66,67% và 33,33%. D. 40% và 60%.
Câu 14: Cho dãy các chất sau: Na2O, CaO, SO3, Al2O3, CuO, CO2. Số chất trong dãy phản ứng được với H2O là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 15: Cho dãy các chất: C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3(O(CH3. Số chất trong dãy phản ứng được với Na là
A. 2. B. 1. C. 4. D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 80,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)