HSG hoa hoc 9 cap tinh
Chia sẻ bởi Phạm văn Tuấn THCS Mai Lâm Tĩnh Gia Thanh Hóa |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: HSG hoa hoc 9 cap tinh thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
Năm học: 2007 - 2008
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2 điểm): Có 3 cốc đựng các chất:
Cốc 1: NaHCO3 và Na2CO3
Cốc 2: Na2CO3 và Na2SO4
Cốc 3: NaHCO3 và Na2SO4
Chỉ được dùng thêm 2 thuốc thử để nhận biết ra từng cốc? Viết phương trình phản ứng.
Câu 2 (3 điểm):
a) Thực hiện sơ đồ biến hoá và ghi rõ điều kiện phản ứng.
C5H10 (mạch hở) ( X1 ( X2 ( X3 ( X4 ( Xiclo hecxan.
b) Viết các phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện:
R1 + O2 ( R2 (khí không màu, mùi hắc) R3 + R4 ( R5
R2 + O2 R3 R2 + R4 + Br2 ( R5 + R6
H2S + R2 ( R1 + R4 R5 + Na2SO3 ( R2 + R4 + R7
Câu 3 (3 điểm): a mol kim loại M có hoá trị biến đổi tác dụng với dd H2SO4 loãng ( dư) thu được a mol khí H2 và ddA. Cũng 8,4 gam kim loại đó tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được 5,04 lít khí không màu, mùi hắc (ĐKTC).
a) Tìm kim loại đó?
b) Lấy ddA ở trên cho tác dụng với dd NaOH dư được kết tủa nung kết tủa trong không khí tới khối lượng không đổi được chất rắn B. B là chất gì?
Câu 4 (3 điểm): 7,4 gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon có số mol bằng nhau có cùng công thức tổng quát và có tỉ khối với H2 là 18,5 .Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp rồi thu sản phẩm cho vào bình 1 đựng P2O5 thấy khối lượng bình tăng thêm 12,6 gam và dẫn tiếp sang bình 2 chứa dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gamkết tủa .
Tìm CTPT và CTCT của từng chất.
Câu 5 (3 điểm): 43,6 gam hỗn hợp nhôm oxit và 1 oxit sắt tác dụng vừa đủ với 500 ml dd axit HCl loãng 4M, cũng lượng hỗn hợp đó tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 2M được dd A chất rắn B. Lấy B nung nóng trong khí CO dư tới phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn C.
a) Tìm CTPT và CTCT của oxit sắt.
b) Xác định m gam chất rắn C.
Câu 6 (3 điểm): Cho 0,6 mol hỗn hợp A gồm: C3H8, C2H4, C2H2 và H2 có khối lượng 13 gam. Khi cho hỗn hợp trên qua dd Br2 dư khối lượng bình tăng thêm m gam; hỗn hợp B ra khỏi bình có thể tích là 6,72 lít (ĐKTC) trong đó khí có khối lượng mol nhỏ hơn chiếm 8,33% về khối lượng.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp?
c) Tính giá trị của m?
Câu 7 (3 điểm): Cho KMnO4 dư vào 160 ml dd HCl 0,2M đun nóng thu được khí sinh ra dẫn vào 200 ml dd NaOH 0,2M được ddA.
a) Tính nồng độ CM của các chất trong A.
b) Tính thể tích dd (NH4)2SO4 0,1M tác dụng vừa đủ với ddA trên.
--------------------Hết--------------------
Lưu ý : Thí sinh được dùng bảng tuần hoàn do Bộ GD&ĐT ban hành và máy tính bỏ túi
Họ và tên thí sinh:.....................................................SBD.............................Phòng thi:..........
Chữ ký giám thị 1: .........................................Chữ ký giám thị 2: ...........................................
ĐÁP ÁN
Câu 1:
-Dùng dung dịch BaCl2 để thử mỗi cốc :
Cốc 1: BaCl2 + Na2CO3 ( BaCO3 ( + 2NaCl
Cốc 2: BaCl2 + Na2SO4 ( BaSO4 ( + 2NaCl
BaCl2 + Na2CO3 ( BaCO3 ( + 2NaCl
Cốc 3: BaCl2 + Na2SO4 ( BaSO4 ( + 2NaCl
- Lọc lấy các kết tủa, hòa tan trong dung dịch HCl dư thì:
Nếu kết tủa tan hoàn toàn , pư sủi bọt ( cốc 1
BaCO3 + 2HCl ( BaCl2 + H2O + CO2 (
Nếu kết tủa tan 1 phần,pư sủi bọt ( cốc 2
BaCO3 + 2HCl ( BaCl2 + H2O + CO2 (
Nếu kết tủa không tan , không sủi bọt khí ( cốc 3
Câu 2:
a) C5H10 C3H8 CH4 C2H2 C6H6 C6H12
b) S + O2 SO2 (R2)
(R1)
2SO2 + O2 2SO3 ( R3)
H2S + SO2 ( 2S + H2O ( R4)
Câu 3:
a) Gọi
THÁI BÌNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
Năm học: 2007 - 2008
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2 điểm): Có 3 cốc đựng các chất:
Cốc 1: NaHCO3 và Na2CO3
Cốc 2: Na2CO3 và Na2SO4
Cốc 3: NaHCO3 và Na2SO4
Chỉ được dùng thêm 2 thuốc thử để nhận biết ra từng cốc? Viết phương trình phản ứng.
Câu 2 (3 điểm):
a) Thực hiện sơ đồ biến hoá và ghi rõ điều kiện phản ứng.
C5H10 (mạch hở) ( X1 ( X2 ( X3 ( X4 ( Xiclo hecxan.
b) Viết các phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện:
R1 + O2 ( R2 (khí không màu, mùi hắc) R3 + R4 ( R5
R2 + O2 R3 R2 + R4 + Br2 ( R5 + R6
H2S + R2 ( R1 + R4 R5 + Na2SO3 ( R2 + R4 + R7
Câu 3 (3 điểm): a mol kim loại M có hoá trị biến đổi tác dụng với dd H2SO4 loãng ( dư) thu được a mol khí H2 và ddA. Cũng 8,4 gam kim loại đó tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được 5,04 lít khí không màu, mùi hắc (ĐKTC).
a) Tìm kim loại đó?
b) Lấy ddA ở trên cho tác dụng với dd NaOH dư được kết tủa nung kết tủa trong không khí tới khối lượng không đổi được chất rắn B. B là chất gì?
Câu 4 (3 điểm): 7,4 gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon có số mol bằng nhau có cùng công thức tổng quát và có tỉ khối với H2 là 18,5 .Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp rồi thu sản phẩm cho vào bình 1 đựng P2O5 thấy khối lượng bình tăng thêm 12,6 gam và dẫn tiếp sang bình 2 chứa dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gamkết tủa .
Tìm CTPT và CTCT của từng chất.
Câu 5 (3 điểm): 43,6 gam hỗn hợp nhôm oxit và 1 oxit sắt tác dụng vừa đủ với 500 ml dd axit HCl loãng 4M, cũng lượng hỗn hợp đó tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 2M được dd A chất rắn B. Lấy B nung nóng trong khí CO dư tới phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn C.
a) Tìm CTPT và CTCT của oxit sắt.
b) Xác định m gam chất rắn C.
Câu 6 (3 điểm): Cho 0,6 mol hỗn hợp A gồm: C3H8, C2H4, C2H2 và H2 có khối lượng 13 gam. Khi cho hỗn hợp trên qua dd Br2 dư khối lượng bình tăng thêm m gam; hỗn hợp B ra khỏi bình có thể tích là 6,72 lít (ĐKTC) trong đó khí có khối lượng mol nhỏ hơn chiếm 8,33% về khối lượng.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp?
c) Tính giá trị của m?
Câu 7 (3 điểm): Cho KMnO4 dư vào 160 ml dd HCl 0,2M đun nóng thu được khí sinh ra dẫn vào 200 ml dd NaOH 0,2M được ddA.
a) Tính nồng độ CM của các chất trong A.
b) Tính thể tích dd (NH4)2SO4 0,1M tác dụng vừa đủ với ddA trên.
--------------------Hết--------------------
Lưu ý : Thí sinh được dùng bảng tuần hoàn do Bộ GD&ĐT ban hành và máy tính bỏ túi
Họ và tên thí sinh:.....................................................SBD.............................Phòng thi:..........
Chữ ký giám thị 1: .........................................Chữ ký giám thị 2: ...........................................
ĐÁP ÁN
Câu 1:
-Dùng dung dịch BaCl2 để thử mỗi cốc :
Cốc 1: BaCl2 + Na2CO3 ( BaCO3 ( + 2NaCl
Cốc 2: BaCl2 + Na2SO4 ( BaSO4 ( + 2NaCl
BaCl2 + Na2CO3 ( BaCO3 ( + 2NaCl
Cốc 3: BaCl2 + Na2SO4 ( BaSO4 ( + 2NaCl
- Lọc lấy các kết tủa, hòa tan trong dung dịch HCl dư thì:
Nếu kết tủa tan hoàn toàn , pư sủi bọt ( cốc 1
BaCO3 + 2HCl ( BaCl2 + H2O + CO2 (
Nếu kết tủa tan 1 phần,pư sủi bọt ( cốc 2
BaCO3 + 2HCl ( BaCl2 + H2O + CO2 (
Nếu kết tủa không tan , không sủi bọt khí ( cốc 3
Câu 2:
a) C5H10 C3H8 CH4 C2H2 C6H6 C6H12
b) S + O2 SO2 (R2)
(R1)
2SO2 + O2 2SO3 ( R3)
H2S + SO2 ( 2S + H2O ( R4)
Câu 3:
a) Gọi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm văn Tuấn THCS Mai Lâm Tĩnh Gia Thanh Hóa
Dung lượng: 129,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)