HSG Hoa 9 vong 1(11-12)
Chia sẻ bởi TrUong Quang Khanh |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: HSG Hoa 9 vong 1(11-12) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI DỰ TUYỂN HSG LỚP 9 – LẦN 1
Năm học: 2011 - 2012
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm)
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a) FeS2 + O2
b) Fe3O4 + HCl
c) Al2O3 + NaHSO4
d) Fe2O3 + CO FexOy + CO2
2. Hãy lấy một muối vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH thoả mãn điều kiện:
a) Cả hai phản ứng đều có khí thoát ra.
b) Phản ứng với dd HCl có khí thoát ra và phản ứng với dung dịch NaOH cho kết tủa. Câu 2: (2,0 điểm)
Viết các PTHH và nêu hiên tượng có thể xảy ra khi cho:
a) Ca vào dung dịch Na2CO3
b) Na vào dung dịch AlCl3
c) K vào dung dịch NH4NO3
d) Hỗn hợp Na - Al vào nước.
Câu 3: (2,0 điểm)
Trình bày phương pháp điều chế CaSO4, FeCl3, H2SiO3 từ hỗn hợp CaCO3, Fe2O3, SiO2.
Câu 4: (2,0 điểm)
1. Hoà tan 2,4g Mg và 11,2g Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 2M thì thu được chất rắn A và dung dịch B. Thêm NaOH dư vào dung dịch B rồi lọc tách kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn D.Tính khối lượng chất rắn A và chất rắn D.
2. Cho 500ml dung dịch A chứa hỗn hợp HCl 1,4M và H2SO4 0,5M tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch B chứa hỗn hợp NaOH 2M và Ba(OH)2 4M. Tính V.
Câu 5: (2,0 điểm)
Có 2 kim loại R và M, mỗi kim loại chỉ có một hoá trị. Cho dòng khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp A gồm 2 oxit của 2 kim loại trên đến khi phản ứng hoàn toàn thì còn lại chất rắn A1 trong ống và khí A2 đi ra khỏi ống.Dẫn khí A2 vào cốc đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 2,955g kết tủa. Cho A1 tác dụng với dung dịch H2SO4 10% vừa đủ thì không có khí thoát ra, còn lại 0,96g chất rắn không tan và tạo ra dung dịch A3 có nồng độ 11,243%. Xác định các kim loại R, M và công thức các oxit đã dùng.
(Biết: H = 1; O = 16; S = 32; C = 12; Mg = 24; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27; Ba = 137; Zn = 65.)
------------------------------------------------------------------
Học sinh được sử dụng loại máy tính từ fx570 trở xuống.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(2đ)
1.
a) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
b) Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
c) Al2O3 + 6NaHSO4 dung dịch Al2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3H2O
d) xFe2O3 + (3x-2y)CO 2FexOy + (3x-2y)CO2
0,25
0,25
0,25
0,25
2.
a) (NH4)2CO3 + 2HCl 2NH4Cl + CO2 + H2O
(NH4)2CO3 + 2NaOH Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O
b) Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2CO2 + 2H2O
Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2đ)
Nêu rõ hiên tượng và viết ptpư cho mỗi trường hợp:
a) Ca + H2O Ca(OH)2 + H2
Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH
--------------------------------------------------------------------------------------------
b) 2Na + H2O 2NaOH + H2
3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
--------------------------------------------------------------------------------------------
c) 2K + 2H2O 2KOH + H2
KOH + NH4NO3 KNO3 + NH3 + H2O
--------------------------------------------------------------------------------------------
d) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2Al + NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(2đ)
- Cho hỗn hợp gồm: CaCO3, Fe2O3, SiO2 vào nước, sục CO2 dư vào, chỉ có CaCO3 tan theo phản ứng:
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
--------------------------------------------------------------------------------------------
- Lọc chất rắn không tan thu được Fe2O3 và SiO2. Cho dd nước lọc tác dụng với dd H2SO4
VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI DỰ TUYỂN HSG LỚP 9 – LẦN 1
Năm học: 2011 - 2012
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm)
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a) FeS2 + O2
b) Fe3O4 + HCl
c) Al2O3 + NaHSO4
d) Fe2O3 + CO FexOy + CO2
2. Hãy lấy một muối vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH thoả mãn điều kiện:
a) Cả hai phản ứng đều có khí thoát ra.
b) Phản ứng với dd HCl có khí thoát ra và phản ứng với dung dịch NaOH cho kết tủa. Câu 2: (2,0 điểm)
Viết các PTHH và nêu hiên tượng có thể xảy ra khi cho:
a) Ca vào dung dịch Na2CO3
b) Na vào dung dịch AlCl3
c) K vào dung dịch NH4NO3
d) Hỗn hợp Na - Al vào nước.
Câu 3: (2,0 điểm)
Trình bày phương pháp điều chế CaSO4, FeCl3, H2SiO3 từ hỗn hợp CaCO3, Fe2O3, SiO2.
Câu 4: (2,0 điểm)
1. Hoà tan 2,4g Mg và 11,2g Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 2M thì thu được chất rắn A và dung dịch B. Thêm NaOH dư vào dung dịch B rồi lọc tách kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn D.Tính khối lượng chất rắn A và chất rắn D.
2. Cho 500ml dung dịch A chứa hỗn hợp HCl 1,4M và H2SO4 0,5M tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch B chứa hỗn hợp NaOH 2M và Ba(OH)2 4M. Tính V.
Câu 5: (2,0 điểm)
Có 2 kim loại R và M, mỗi kim loại chỉ có một hoá trị. Cho dòng khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp A gồm 2 oxit của 2 kim loại trên đến khi phản ứng hoàn toàn thì còn lại chất rắn A1 trong ống và khí A2 đi ra khỏi ống.Dẫn khí A2 vào cốc đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 2,955g kết tủa. Cho A1 tác dụng với dung dịch H2SO4 10% vừa đủ thì không có khí thoát ra, còn lại 0,96g chất rắn không tan và tạo ra dung dịch A3 có nồng độ 11,243%. Xác định các kim loại R, M và công thức các oxit đã dùng.
(Biết: H = 1; O = 16; S = 32; C = 12; Mg = 24; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27; Ba = 137; Zn = 65.)
------------------------------------------------------------------
Học sinh được sử dụng loại máy tính từ fx570 trở xuống.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(2đ)
1.
a) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
b) Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
c) Al2O3 + 6NaHSO4 dung dịch Al2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3H2O
d) xFe2O3 + (3x-2y)CO 2FexOy + (3x-2y)CO2
0,25
0,25
0,25
0,25
2.
a) (NH4)2CO3 + 2HCl 2NH4Cl + CO2 + H2O
(NH4)2CO3 + 2NaOH Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O
b) Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2CO2 + 2H2O
Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2đ)
Nêu rõ hiên tượng và viết ptpư cho mỗi trường hợp:
a) Ca + H2O Ca(OH)2 + H2
Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH
--------------------------------------------------------------------------------------------
b) 2Na + H2O 2NaOH + H2
3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
--------------------------------------------------------------------------------------------
c) 2K + 2H2O 2KOH + H2
KOH + NH4NO3 KNO3 + NH3 + H2O
--------------------------------------------------------------------------------------------
d) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2Al + NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(2đ)
- Cho hỗn hợp gồm: CaCO3, Fe2O3, SiO2 vào nước, sục CO2 dư vào, chỉ có CaCO3 tan theo phản ứng:
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
--------------------------------------------------------------------------------------------
- Lọc chất rắn không tan thu được Fe2O3 và SiO2. Cho dd nước lọc tác dụng với dd H2SO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: TrUong Quang Khanh
Dung lượng: 100,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)