HSG hóa 9
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Lương |
Ngày 15/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: HSG hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS
NĂM HỌC 2008-2009
MÔN THI: HOÁ HỌC
Khoá ngày 17 tháng 12 năm 2008
Thời gian làm bài : 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
.
Câu I ( 2 điểm )
. 1.Hãy chọn các chất thích hợp để hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) X1 + X2 Cl2 + MnCl2 + H2O b) X3 + X4 BaSO4 + NaCl + HCl
c) NaHCO3 + Ca(OH)2 dư X5 + X6 + X7 d) X8 + X9 FeCl2 + S + H2S
e) X10 + X11 + X12 HCl + H2SO4 f) Ca(X)2+ Ca(Y)2 Ca3(PO4)2+H2O
2. Có 4 dung dịch MgCl2 , Ba(OH)2 , HCl , NaCl, không dùng thêm hóa chất khác, hãy trình
bày phương pháp nhận biết 4 dung dịch đó
Câu II ( 2 điểm )
1.Cho Na vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và Al2(SO4)3 thu được khí A, dung dịch B
và kết tủa C. Nung C được chất rắn D. Cho A dư qua D nung nóng được chất rắn E. Hòa tan
E trong dung dịch HCl dư thấy E tan một phần. Viết các phương trình phản ứng cóthể xảy ra.
2. Có các chất sau : NaCl, H2SO4 đặc, MnO2. Hãy trình bày hai phương pháp điều chế Clo .
Viết các phương trình phản ứng.
Câu III (1,75 điểm )
1. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Fe ABCFeDEFD
Xác định A, B, C, ... Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
2. Chọn 6 chất để khi tác dụng với dung dịch HCl thu được 6 khí khác nhau.
Câu IV ( 2,25 điểm )
Cho 8,4 gam Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được khí SO2 và dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X thu được 26,4 gam muối khan.
a. Tính khối lượng H2SO4 đã phản ứng.
b. Cho toàn bộ lượng khí SO2 thu được ở trên tác dụng với 275 ml dung dịch KOH 1M,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Tính khối lượng chất tan có trong
dung dịch Y.
Câu V ( 2 điểm )
Khử 3,48 g một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lit H2. Toàn bộ lượng kim loại thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lit H2 (thể tích ở đktc). Xác định
Kim loại M và oxit của nó.
(Fe=56 ; S=32 ; O=16 H=1)
HẾT
Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
MÔN HÓA NĂM HỌC 2008 - 2009
Câu I.(2 điểm)
1.(1,5 điểm)
X1, X2 : MnO2 và HCl X3, X4 : NaHSO4 và BaCl2
X5 ,X6, X7 : CaCO3 , NaOH , H2O X8, X9 : FeS2 và HCl ;
X10, X11, X12 : SO2 , Cl2, H2O Ca(X)2,Ca(Y)2 :Ca(H2PO4)2 vàCa(OH)2
Học sinh viết và cân bằng đúng mỗi phương trình 0,25 điểm ( 0,25 × 6 = 1,5 điểm)
2.(0,5 điểm)
Trộn từng cặp dung dịch với nhau, 2 dung dịch tạo kết tủa trắng là MgCl2 , Ba(OH)2 . 2 dung dịch
không có hiện tượng gì là HCl.và NaCl
MgCl2 + Ba(OH)2 BaCl2 + Mg(OH)2 ↓ (1)
Lọc lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch HCl và NaCl , dung dịch nào hòa tan kết tủa là HCl
Mg(OH)2+ 2HCl MgCl2 + 2H2O (2)
Lấy dung dịch MgCl2 thu được ở (2) cho vào 2 dung dịch MgCl2 , Ba(OH)2, dung dịch tạo kết tủa là Ba(OH)2
Câu II ( 2 điểm )
1.(1 điểm)
2Na + 2H2O 2NaOH + H2 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4
6NaOH + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Cu(OH)2 CuO + H2O 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
CuO + H2 Cu + H2O Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Mỗi phương trình viết và cân bằng đúng 1,25
THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS
NĂM HỌC 2008-2009
MÔN THI: HOÁ HỌC
Khoá ngày 17 tháng 12 năm 2008
Thời gian làm bài : 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
.
Câu I ( 2 điểm )
. 1.Hãy chọn các chất thích hợp để hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) X1 + X2 Cl2 + MnCl2 + H2O b) X3 + X4 BaSO4 + NaCl + HCl
c) NaHCO3 + Ca(OH)2 dư X5 + X6 + X7 d) X8 + X9 FeCl2 + S + H2S
e) X10 + X11 + X12 HCl + H2SO4 f) Ca(X)2+ Ca(Y)2 Ca3(PO4)2+H2O
2. Có 4 dung dịch MgCl2 , Ba(OH)2 , HCl , NaCl, không dùng thêm hóa chất khác, hãy trình
bày phương pháp nhận biết 4 dung dịch đó
Câu II ( 2 điểm )
1.Cho Na vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và Al2(SO4)3 thu được khí A, dung dịch B
và kết tủa C. Nung C được chất rắn D. Cho A dư qua D nung nóng được chất rắn E. Hòa tan
E trong dung dịch HCl dư thấy E tan một phần. Viết các phương trình phản ứng cóthể xảy ra.
2. Có các chất sau : NaCl, H2SO4 đặc, MnO2. Hãy trình bày hai phương pháp điều chế Clo .
Viết các phương trình phản ứng.
Câu III (1,75 điểm )
1. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Fe ABCFeDEFD
Xác định A, B, C, ... Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
2. Chọn 6 chất để khi tác dụng với dung dịch HCl thu được 6 khí khác nhau.
Câu IV ( 2,25 điểm )
Cho 8,4 gam Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được khí SO2 và dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X thu được 26,4 gam muối khan.
a. Tính khối lượng H2SO4 đã phản ứng.
b. Cho toàn bộ lượng khí SO2 thu được ở trên tác dụng với 275 ml dung dịch KOH 1M,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Tính khối lượng chất tan có trong
dung dịch Y.
Câu V ( 2 điểm )
Khử 3,48 g một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lit H2. Toàn bộ lượng kim loại thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lit H2 (thể tích ở đktc). Xác định
Kim loại M và oxit của nó.
(Fe=56 ; S=32 ; O=16 H=1)
HẾT
Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
MÔN HÓA NĂM HỌC 2008 - 2009
Câu I.(2 điểm)
1.(1,5 điểm)
X1, X2 : MnO2 và HCl X3, X4 : NaHSO4 và BaCl2
X5 ,X6, X7 : CaCO3 , NaOH , H2O X8, X9 : FeS2 và HCl ;
X10, X11, X12 : SO2 , Cl2, H2O Ca(X)2,Ca(Y)2 :Ca(H2PO4)2 vàCa(OH)2
Học sinh viết và cân bằng đúng mỗi phương trình 0,25 điểm ( 0,25 × 6 = 1,5 điểm)
2.(0,5 điểm)
Trộn từng cặp dung dịch với nhau, 2 dung dịch tạo kết tủa trắng là MgCl2 , Ba(OH)2 . 2 dung dịch
không có hiện tượng gì là HCl.và NaCl
MgCl2 + Ba(OH)2 BaCl2 + Mg(OH)2 ↓ (1)
Lọc lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch HCl và NaCl , dung dịch nào hòa tan kết tủa là HCl
Mg(OH)2+ 2HCl MgCl2 + 2H2O (2)
Lấy dung dịch MgCl2 thu được ở (2) cho vào 2 dung dịch MgCl2 , Ba(OH)2, dung dịch tạo kết tủa là Ba(OH)2
Câu II ( 2 điểm )
1.(1 điểm)
2Na + 2H2O 2NaOH + H2 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4
6NaOH + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Cu(OH)2 CuO + H2O 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
CuO + H2 Cu + H2O Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Mỗi phương trình viết và cân bằng đúng 1,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Lương
Dung lượng: 162,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)