HSG HOA 9

Chia sẻ bởi Phạm Phú Lưu | Ngày 15/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: HSG HOA 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CHÂU THÀNH


Đề chính thức
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LỚP 9 TRUNG HỌC CƠ SỞ
Năm học 2011-2012 - Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian : 150 phút (không kể phát đề)


Câu 1 (4 điểm). Viết các phương trình phản ứng để thực hiện chuỗi biến hóa sau:
FeS2 + (A) ( (B)↑ + (C)
(A) + (B) ( (D)↑
(D) + (X) ( (E)
(E) + Cu ( (B) + (X) + (F)
(B) + KOH ( (G) + (X)
(G) + BaCl2 ( (H)↓ + (I)
(H) + (E) ( (B) + (X) + (K)↓
(B) + (L) + (X) ( (E) + (M)
Biết ở trạng thái dung dịch, E và M đều có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 2 (3,5 điểm).
1) Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra khi cho Al và Cl2 lần lượt tác dụng với H2O, dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 loãng. Trong các phản ứng đó, phản ứng nào có ứng dụng thực tế? (2 điểm).
2) Cho kim loại Al có dư vào 400ml dung dịch HCl 1M. Dẫn khí bay ra cho đi qua ống đựng CuO có dư nung nóng thì thu được 11,52 gam Cu. Tính hiệu suất của quá trình phản ứng. (1,5 điểm)
Câu 3 (3 điểm). Không dùng thuốc thử nào khác hãy phân biệt các lọ dung dịch riêng biệt sau: MgCl2, NaOH, NH4Cl, H2SO4, KCl.
Câu 4 (4,5 điểm). Hòa tan 7,83 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm A, B (nguyên tử khối của A nhỏ hơn nguyên tử khối của B) thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, thu được 2,8 lít khí H2 bay ra (điều kiện tiêu chuẩn).
1) Xác định kim loại A, B (2 điểm).
2) Cho 16,8 lit khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng hoàn toàn vào 600ml dung dịch AOH 2M thu được dung dịch X. Tính tổng khối lượng muối trong dung dịch X. (2,5 điểm)
Câu 5 (3 điểm). Cho một lá sắt có khối lượng 5 gam vào 50 ml dung dịch CuSO4 15% có khối lượng riêng là 1,12 g/ml. Sau một thời gian phản ứng người ta lấy lá sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô và cân nặng 5,16 gam. Tính nồng độ phần trăm các chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 6 (2 điểm). Oxit của kim loại R ở mức hóa trị thấp chứa 22,54% oxi; ở mức hóa trị cao chứa 50,45% oxi về khối lượng.
Xác định kim loại R và công thức hóa học của hai oxit trên.

Cho biết: H=1, C=12, N=14, O=16, S=32, Cl=35,5, Li=7, Na=23, Al=27, K=39, Ca=40, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Ba=137.
- HẾT -



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CHÂU THÀNH


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC
Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 THCS
Năm học 2011-2012



Câu
Nội dung
Điểm

1
(4 đ)
4FeS2 + 11O2 t0 8SO2↑ + 2Fe2O3 (0,5đ)
(A) (B) (C)
2SO2 + O2 2SO3↑ (0,5đ)
(D)
SO3 + H2O H2SO4 (0,5đ)
(X) (E)
Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2↑ + 2H2O (0,5đ)
(F)
SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O (0,5đ)
(G)
K2SO3 + BaCl2 BaSO3↓ + 2KCl (0,5đ)
(H) (I)
BaSO3 + H2SO4 BaSO4↓ + SO2↑ + H2O (0,5đ)
(K)
SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl (0,5đ)
(L) (M)

A: O2 B: SO2 C: Fe2O3 D: SO3 E: H2SO4 F: CuSO4 G: K2SO3
H: BaSO3 I: KCl K: BaSO4 L: Cl2 M: HCl X: H2O
0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Phú Lưu
Dung lượng: 5,23MB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)