HSG hóa 9-2015-2016

Chia sẻ bởi Nguyễn Thúy Vinh | Ngày 15/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: HSG hóa 9-2015-2016 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)



I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10,0điểm)
Hãy chọn các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Thành phần chính của vôi sống có công thức hoá học là: A. Ca(OH)2 ;   B. CaCO3 ; C. CaO ;                D. CaSO4
Câu 2. Một hợp chất oxit của sắt có thành phần về khối lượng nguyên tố sắt so với oxi là 7: 3. Vậy  hợp chất đó có công thức hoá học là: A. FeO       ;                B. Fe3O4 ; C. Fe2O3  ;             D. Fe(OH)2
Câu 3. Dãy chất đều là axit: A. K2O ; Na2O ; CaO ; BaO                           B. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3 C. KOH ; NaOH ; Ca(OH)2 ; Ba(OH)2          D. KHCO3 ; NaHCO3 ; Ca(HCO3)2 
Câu 4. Để xác định trong thành phần của axit clohiđric có nguyên tố hiđro, người ta  tiến hành thí nghiệm cho axit clohiđric tác dụng với A. các kim loại như Fe, Zn, Al). B. các phi kim như S, P , C. C. các kim loại như Cu, Ag, Au. D. các phi kim như O2 ; N2 ; Cl2. Câu 5. Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là: A. H2CO3 ; H2SO3 ; HNO3 ; H3PO4               B. H2CO3 ; H2SO4 ; HNO3 ; H3PO4 C. H2CO3 ; H2SO4 ; HNO2 ; H3PO4               D. H2SO3 ; H2SiO3 ; HNO3 ; H3PO4 Câu 6. Để phân biệt dung dịch H2SO4  với dung dịch HCl người ta có thể sử dụng hoá chất là: A. BaCl2   ;         B. NaCl ; C. KCl  ;                  D. K2SO4           Câu 7. Để phân biệt 2 ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaOH, một ống đựng dung dịch Ca(OH)2, người ta có thể dùng hóa chất là: A. Quỳ tím.                                                     B. Quỳ tím ẩm. C. Dung dịch NaOH.                                      D. Khí CO2. Câu 8. Cho sơ đồ biểu thị những tính chất hoá học của hợp chất vô cơ sau: a) Oxit bazơ    +          (1)        →        bazơ (dd) b) Oxit axit      +          nước    →        (2) (dd) c) Bazơ      (3) + nước d) Axit (dd)     +          (4) (dd) →       muối    +          axit Các số (1) (2) (3) (4) lần lượt là: A. Nước ; oxit bazơ ; axit; muối.                    B. Nước ; oxit bazơ ; muối ; axit. C. Nước ; muối ; axit ; oxit bazơ.                   D. Nước ; axit ; oxit bazơ ; muối. Câu 9. Dãy gồm những cặp chất  phản ứng được với nhau là : A. HCl và NaOH ; CO2 và Ca(OH)2 ; CO2 và HCl B. HCl và CO2 : NaOH và Ca(OH)2 ; KOH và  Cu(NO3)2 C. HCl và Cu(NO3)2 ; CO2 và NaOH ; KOH và Cu(NO3)2 D. HCl và NaOH ; CO2 và Ca(OH)2 ; KOH và Cu(NO3)2 Câu 10. Để phân biệt được kim loại nhôm với sắt, có thể sử dụng: A. dung dịch kiềm.                                         B. dung dịch muối magie. C. dung dịch muối kẽm.                                 D. dung dịch axit sunfuric Câu 11. Cho 140 kg vôi sống có thành phần chính là CaO tác dụng với nước thu được Ca(OH)2.Biết vôi sống có 20% tạp chất không tác dụng với nước.Vậy lượng Ca(OH)2 thu được là: A. 147 kg   ;             B. 140 kg ; C. 144kg   ;                    D. 148 kg Câu 12. Dẫn hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 10 g NaOH, muối thu được có khối lượng là: A. 26,5g    ;     B. 13,25g ; C. 21g       ;                D.10,5g
Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 15,5g natri oxit vào nước để được 500ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch này là: A. 2M      ;                B. 1,5M ; C. 1M     ;                      D. 0,5M
Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 0,2g natrioxit vào 50ml nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml.Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A. 14,2%     ;            B. 8,1%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thúy Vinh
Dung lượng: 121,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)