HSG hóa 9 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Quỳnh | Ngày 15/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: HSG hóa 9 1 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD – ĐT ĐỨC CƠ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN: HOÁ HỌC 9 - Thời gian: 150’
------------

Câu 1: (4 điểm)
1) Có 4 dung dịch bị mất nhãn : AgNO3, KOH, HCl, NaNO3
Hãy dùng một thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên. Viết các phương trình hoá học để minh hoạ.
2) Viết các phương trình hoá học xảy ra cho các thí nghiệm sau:
a) Sục khí SO3 vào dung dịch BaCl2
b) Nung nóng Fe(OH)2 trong không khí
c) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
Câu 2:(4 điểm)
Muối A tạo bởi kim loại R( hoá trị II ) và phi kim X( hoá trị I). Hoà tan một lượng muối A vào nước được dung dịch A’.
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch A’ thì khối lượng kết tủa tách ra bằng 188% khối lượng của muối A đã dùng.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch A’ thì khối lượng kết tủa tách ra bằng 50% khối lượng muối A đã dùng.
Xác định kim loại R, phi kim X và công thức hoá học của muối A.
Câu 3:(4 điểm)
Cho 14,4gam Magiê tác dụng với 400 cm3 dung dịch HCl chưa rõ nồng độ thì thu được V1 lít khí H2 và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần rắn không tan,trộn thêm 20 gam Fe rồi cho tác dụng với 500 cm3 dung dịch HCl có nồng độ như trên thì thu được V2 lít khí H2 và còn lại 3,2 gam rắn không tan.
Tính V1, V2 ( Giả sử các phản ứng hoàn toàn và các khí đo ở đktc )
Câu 4:(3 điểm)
Có 3,82 gam hỗn hợp A gồm muối sunfat của kim loại hoá trị I và muối sunfat của kim loại hóa trị II. Cho A vào dung dịch BaCl2 dư thì thu được 6,99 gam một kết tủa và một dung dịch B.
Cô cạn dung dịch B thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
Câu 5: (5 điểm)
Hoãn hôïp X goàm CaCO3, MgCO3 vaø Al2O3, trong ñoù khoái löôïng cuûa Al2O3
baèng khoái löôïng caùc muoái cacbonat. Nung X ôû nhieät ñoä cao ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi thu ñöôïc chaát raén Y coù khoái löôïng baèng 56,80% khoái löôïng hoãn hôïp X.
a. Tính phaàn traêm khoái löôïng moãi chaát trong X.
b. Hoøa tan chaát raén thu ñöôïc sau khi nung 22,44 gam X treân baèng dung dòch HCl 1,6M. Haõy xaùc ñònh theå tích dung dòch HCl ñaõ duøng.
---------------------
Thí sinh được phép sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1( 4 điểm )
1) Nhận ra mỗi chất, nêu đúng hiện tượng,viết đúng PTHH được 0,5 điểm ( 4 = 2 điểm
-Dùng Cu để thử 4 dung dịch, nhận ra ddAgNO3 nhờ tạo ra dung dịch màu xanh lam:
Cu + 2AgNO3 ( Cu(NO3)2 + 2Ag (
-Dùng dung dịch Cu(NO3)2 tạo ra để thử các dung dịch còn lại, nhận ra ddNaOH nhờ có kết tủa xanh lơ:
Cu(NO3)2 + 2NaOH ( Cu(OH)2 ( + 2NaNO3
-Cho AgNO3 ( đã nhận ra ở trên) vào 2 chất còn lại, nhận ra ddHCl nhờ có kết tủa trắng. Chất còn lại là NaNO3
AgNO3 + HCl ( AgCl ( + HNO3
2) HS viết đúng mỗi PTHH được : 0,5 điểm ( 4 = 2 điểm
a. SO3 + H2O ( H2SO4
H2SO4 + BaCl2 ( BaSO4 ( + 2HCl
b. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O (
c. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 ( + Cl2 (
Câu 2( 4 điểm)
Công thức của muối A là : RX2 ( chất tan trong dung dịch A’)
Các ptpư :
RX2 + 2AgNO3 ( R(NO3)2 + 2AgX ( ( TN1) 1 điểm
RX2 + Na2CO3 ( 2NaX + RCO3 ( (TN 2 )
Vì các dữ kiện cho ở dạng tổng quát, nên giả sử khối lượng của RX2 ở mỗi phản ứng là 100 gam ( 0,5 điểm
Từ (TN1 ) ( 0,5 điểm
Từ TN2 ( 0,5 điểm
Lấy (1) chia (2) ta có :
( X = 1,88R + 4,8 ( 3 ) 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Quỳnh
Dung lượng: 102,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)