HSG Hoa 9 07-08(hot)
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: HSG Hoa 9 07-08(hot) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
PÔTHI MÔN : HÓA 9
Năm học : 2007- 2008 THỜI GIAN : 90 PHÚT
A/. LÝ THUYẾT : 10đ
I/. Trắc nghiệm : ( 5đ )
Câu 1 : ( 1đ )
Một trong những thuốc khử nào dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3 :
a. dd BaCl2 c. dd Pb( NO3 )2
b. dd HCl d. dd NaOH
Câu 2 : ( 1đ )
Có sơ đồ chuyển hóa sau. Biết ( x ) là chất rắn.
x SO2 y H2SO4
a. x : O2 ; y : H2O c. x : S ; y : H2O
b. x : SO3 ; y : H2SO3 d. x : S ; y : SO3
Câu 3 : ( 1đ )
Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH :
a. SO3 , HCl , H2SO4 c. K2O , HCl , P2O5
b. CO2 , HCl , KOH d. Fe( OH )2 , HCl , BaO
Câu 4 : ( 1đ )
Phản ứng nào sau đây là sai :
a. HCl + KOH KCl + H2O c. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
b. ZnO + 2HCl ZnCl2 H2O d. 2KCl + Na2SO4 K2SO4 + 2NaCl
Câu 5 : ( 1đ )
Canxioxit sẽ bị giảm chất lượng khi lưu giữ lâu ngày trong tự nhiên vì :
a. bị oxi hóa c. bị hấp thu khí CO2
b. bị nhiệt phân c. Tất cả đều đúng
II/. Tự luận : ( 5đ )
Câu 1 : ( 3đ )
Thực hiện biến hóa :
a. CaCO3 CaO CaSO3 SO2
b. Cu(OH)2 CuO Cu(OH)2
Câu 2 : ( 2đ )
Có một dung dịch KOH. Cho một mẫu giấy quỳ vào dung dịch, giấy quỳ đổi sang màu xanh. Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch kiềm trên.
Màu giấy quỳ sẽ biến đổi như thế nào ? Độ pH là bao nhiêu ?
B/. BÀI TÓAN : ( 10đ )
Bài 1 : ( 2đ )
Cần bao nhiêu gam NaOH hòa tan trong nước thành 3l dung dịch để có nồng độ 10%. Biết rằng khối lượng riêng của dung dịch là 1,115g/ml
Bài 2 : ( 4đ )
Cho 100g dung dịch Na2CO3 16,96% tác dụng với 200g dung dịch BaCl2 10,4%. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa được dung dịch A. Tính C% các chất tan trong dung dịch A .
( Na = 23 , C = 12 , Ba = 137 , Cl = 35,5 )
Bài 3 : ( 4đ )
Hòa tan 6,2g Na2O vào 193,8g nước thu được dung dịch A có tính bazơ. Cho A phản ứng với 200g dung dịch CuSO4 16%. Nung nóng kết tủa thu được cho đến khi biến thành chất màu đen.
Tính C% dung dịch A
Tính khối lượng chất rắn màu đen.
( Na = 23 , Cu = 64 , S = 32 , O = 16 , H = 1 )
Hết
PÔTHI MÔN : HÓA 9
Năm học : 2007- 2008 THỜI GIAN : 90 PHÚT
A/. LÝ THUYẾT : 10đ
I/. Trắc nghiệm : ( 5đ )
Câu 1 : ( 1đ )
Một trong những thuốc khử nào dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3 :
a. dd BaCl2 c. dd Pb( NO3 )2
b. dd HCl d. dd NaOH
Câu 2 : ( 1đ )
Có sơ đồ chuyển hóa sau. Biết ( x ) là chất rắn.
x SO2 y H2SO4
a. x : O2 ; y : H2O c. x : S ; y : H2O
b. x : SO3 ; y : H2SO3 d. x : S ; y : SO3
Câu 3 : ( 1đ )
Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH :
a. SO3 , HCl , H2SO4 c. K2O , HCl , P2O5
b. CO2 , HCl , KOH d. Fe( OH )2 , HCl , BaO
Câu 4 : ( 1đ )
Phản ứng nào sau đây là sai :
a. HCl + KOH KCl + H2O c. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
b. ZnO + 2HCl ZnCl2 H2O d. 2KCl + Na2SO4 K2SO4 + 2NaCl
Câu 5 : ( 1đ )
Canxioxit sẽ bị giảm chất lượng khi lưu giữ lâu ngày trong tự nhiên vì :
a. bị oxi hóa c. bị hấp thu khí CO2
b. bị nhiệt phân c. Tất cả đều đúng
II/. Tự luận : ( 5đ )
Câu 1 : ( 3đ )
Thực hiện biến hóa :
a. CaCO3 CaO CaSO3 SO2
b. Cu(OH)2 CuO Cu(OH)2
Câu 2 : ( 2đ )
Có một dung dịch KOH. Cho một mẫu giấy quỳ vào dung dịch, giấy quỳ đổi sang màu xanh. Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch kiềm trên.
Màu giấy quỳ sẽ biến đổi như thế nào ? Độ pH là bao nhiêu ?
B/. BÀI TÓAN : ( 10đ )
Bài 1 : ( 2đ )
Cần bao nhiêu gam NaOH hòa tan trong nước thành 3l dung dịch để có nồng độ 10%. Biết rằng khối lượng riêng của dung dịch là 1,115g/ml
Bài 2 : ( 4đ )
Cho 100g dung dịch Na2CO3 16,96% tác dụng với 200g dung dịch BaCl2 10,4%. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa được dung dịch A. Tính C% các chất tan trong dung dịch A .
( Na = 23 , C = 12 , Ba = 137 , Cl = 35,5 )
Bài 3 : ( 4đ )
Hòa tan 6,2g Na2O vào 193,8g nước thu được dung dịch A có tính bazơ. Cho A phản ứng với 200g dung dịch CuSO4 16%. Nung nóng kết tủa thu được cho đến khi biến thành chất màu đen.
Tính C% dung dịch A
Tính khối lượng chất rắn màu đen.
( Na = 23 , Cu = 64 , S = 32 , O = 16 , H = 1 )
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)