HSG HÓA 8
Chia sẻ bởi chu thúc đàm lê |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: HSG HÓA 8 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG MÔN HÓA HỌC 8
A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Kiểm tra đánh giá học sinh qua các nội dung đã học trong chương trình hóa học lớp 8: khả năng nhớ -hiểu-tái hiện -vận dụng kiến hóa học 8.
2. Kỹ năng:
Kỹ năng vận dụng kiến thức hóa học vào giải quyết các vấn đề trên lý thuyết.
Kỹ năng vận dụng kết hợp tư duy hóa học, suy luận, giải bài tập.
Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn ở mức độ trong phòng thí nghiệm.
Rèn kỷ năng độc lập trong kiểm tra, đánh giá,
3.Thái độ :
Giáo dục ý thức nghiêm túc, tự giác, độc lập khi tham gia các cuộc thi.
Giáo dục tính trung thực, cẩn thận trong học tập và thi cử.
Giáo dục tình yêu khoa học, say mê khám phá khoa học .
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Kiểm tra, đánh giá.
C/ CHUẨN BỊ:
GV: Đề, đáp án, thang điểm
HS: Nội dung ôn tập
D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Phổ biến quy chế, thể lệ cuộc thi.
2. Gọi thí sinh vào phòng thi, định tổ chức phòng thi.
3. Phát đề thi.
4. Thu bài thi.
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG MÔN HÓA HỌC 8
Cấp độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điềm
Thấp
Cao
Chương 1
Chất Nguyên tử Phân tử
Ý nghĩa của CTHH
Lập công thức hoá học của hợp chất khi biết hóa trị
3điểm
3 điểm=15%
1,0 điểm = 5%
2,0 điểm = 10%
15%
Chương 2
Phản ứng hóa học
Lập pthh khi biết chất tham gia và sản phẩm
Định luật bảo toàn khối lượng để tìm khối lượng các chất
2 điểm
2 điểm=10%
1,0điểm = 5%
1,0 điểm = 5%
10%
Chương 3
Mol và tính toán hóa học
Khái niệm mol
Tính được m, n, V theo phương trình hóa học; tính theo CTHH
Tỉ khối của chất khí
3,0điểm
3,0 điểm = 15%
1điểm = 5%
1điểm = 5%
1điểm = 5%
15%
Chương 4: Oxi- Không khí
Mô tả và tiến hành một thí nghiệm với oxi.
Các đk phát sinh và biện pháp dập tắt đám cháy
.
Lập pthh có oxi tham gia.
4điểm
4điểm = 20%
1điểm = 5%
1điểm = 5%
2điểm = 10%
20%
Chương 5: Hiđrô- Nước
Khái niệm gọi tên axit, bazơ, muối
Cách điều chế và thu khí
Lập CTHH của axit, bazơ, muối
Nhận biết axit, bazơ bằng pp hóa học
6 điểm
6điểm = 30%
1điểm = 5%
2điểm = 10%
1điểm = 5%
2điểm = 10%
30%
Chương 6: Dung dịch
Dùng công thức tính độ tan và các biến thể của công thức tính độ tan.
2điểm
2điểm=10%
2điểm = 10%
10%
Tổng
4 điểm =20%
5điểm= 25%
3 điểm= 15%
8 điểm= 40%
20 điểm
2. ĐỀ RA:
Phòng GD & ĐT Huyện CưmGar
Trường THCS Hoàng Hoa Thám KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Khóa thi ngày: .....................
Đề thi có 01 trang Môn thi: Hóa Học 8.
Thời gian làm bài:150 phút.
Câu I. (3 điểm)
1. Nêu ý nghĩa của công thức hóa học?
2. Cho hai kim loại Al, Cr và hai gốc axit Cl, SO4 :
Hãy viết công thức hóa học và tên gọi : các bazơ tương ứng với các kim loại đã cho;
các axit tương ứng với các gốc axit đã cho; các muối được tạo thành từ sự kết hợp giữa các kim loại với các gốc axit đã cho.
Câu II. (2 diểm)
1.Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. KMnO4 b. CH4 + O2
c. Fe + O2 d. Al2O3 + H2SO4
e. Fe3O4 + O2 + H2O Fe(OH)3
A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Kiểm tra đánh giá học sinh qua các nội dung đã học trong chương trình hóa học lớp 8: khả năng nhớ -hiểu-tái hiện -vận dụng kiến hóa học 8.
2. Kỹ năng:
Kỹ năng vận dụng kiến thức hóa học vào giải quyết các vấn đề trên lý thuyết.
Kỹ năng vận dụng kết hợp tư duy hóa học, suy luận, giải bài tập.
Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn ở mức độ trong phòng thí nghiệm.
Rèn kỷ năng độc lập trong kiểm tra, đánh giá,
3.Thái độ :
Giáo dục ý thức nghiêm túc, tự giác, độc lập khi tham gia các cuộc thi.
Giáo dục tính trung thực, cẩn thận trong học tập và thi cử.
Giáo dục tình yêu khoa học, say mê khám phá khoa học .
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Kiểm tra, đánh giá.
C/ CHUẨN BỊ:
GV: Đề, đáp án, thang điểm
HS: Nội dung ôn tập
D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Phổ biến quy chế, thể lệ cuộc thi.
2. Gọi thí sinh vào phòng thi, định tổ chức phòng thi.
3. Phát đề thi.
4. Thu bài thi.
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG MÔN HÓA HỌC 8
Cấp độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điềm
Thấp
Cao
Chương 1
Chất Nguyên tử Phân tử
Ý nghĩa của CTHH
Lập công thức hoá học của hợp chất khi biết hóa trị
3điểm
3 điểm=15%
1,0 điểm = 5%
2,0 điểm = 10%
15%
Chương 2
Phản ứng hóa học
Lập pthh khi biết chất tham gia và sản phẩm
Định luật bảo toàn khối lượng để tìm khối lượng các chất
2 điểm
2 điểm=10%
1,0điểm = 5%
1,0 điểm = 5%
10%
Chương 3
Mol và tính toán hóa học
Khái niệm mol
Tính được m, n, V theo phương trình hóa học; tính theo CTHH
Tỉ khối của chất khí
3,0điểm
3,0 điểm = 15%
1điểm = 5%
1điểm = 5%
1điểm = 5%
15%
Chương 4: Oxi- Không khí
Mô tả và tiến hành một thí nghiệm với oxi.
Các đk phát sinh và biện pháp dập tắt đám cháy
.
Lập pthh có oxi tham gia.
4điểm
4điểm = 20%
1điểm = 5%
1điểm = 5%
2điểm = 10%
20%
Chương 5: Hiđrô- Nước
Khái niệm gọi tên axit, bazơ, muối
Cách điều chế và thu khí
Lập CTHH của axit, bazơ, muối
Nhận biết axit, bazơ bằng pp hóa học
6 điểm
6điểm = 30%
1điểm = 5%
2điểm = 10%
1điểm = 5%
2điểm = 10%
30%
Chương 6: Dung dịch
Dùng công thức tính độ tan và các biến thể của công thức tính độ tan.
2điểm
2điểm=10%
2điểm = 10%
10%
Tổng
4 điểm =20%
5điểm= 25%
3 điểm= 15%
8 điểm= 40%
20 điểm
2. ĐỀ RA:
Phòng GD & ĐT Huyện CưmGar
Trường THCS Hoàng Hoa Thám KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Khóa thi ngày: .....................
Đề thi có 01 trang Môn thi: Hóa Học 8.
Thời gian làm bài:150 phút.
Câu I. (3 điểm)
1. Nêu ý nghĩa của công thức hóa học?
2. Cho hai kim loại Al, Cr và hai gốc axit Cl, SO4 :
Hãy viết công thức hóa học và tên gọi : các bazơ tương ứng với các kim loại đã cho;
các axit tương ứng với các gốc axit đã cho; các muối được tạo thành từ sự kết hợp giữa các kim loại với các gốc axit đã cho.
Câu II. (2 diểm)
1.Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. KMnO4 b. CH4 + O2
c. Fe + O2 d. Al2O3 + H2SO4
e. Fe3O4 + O2 + H2O Fe(OH)3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: chu thúc đàm lê
Dung lượng: 138,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)