HSG HOA
Chia sẻ bởi Ngô Xuân Quỳnh |
Ngày 15/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: HSG HOA thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN HOÁ 9
Thời gian 45 phút
Câu 1: (2.5 đ) Hoàn thành các sơ đồ chuyển hoá sau:
S (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) SO2 (5) H2SO3 (6) Na2SO3 (7) SO2
(8) (9)
Na2SO3 Na2SO4 (10) BaSO4
Câu 2: (1.) Bằng tính chất hoá học hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau:
NaCl, HCl, Na2SO4, H2SO4.
Câu 3: () Cho 4g đồng (II) oxit tác dụng với 200g dd axítinfuric có nồng độ 10% .
Viết phương trình hoá học.
Tính nồng độ % các chất trong dd sau khi phản ứng kết thúc.
Câu 4: () Cho 100ml dd HCl có nồng độ 3M hoà tan vừa hết 10g hỗn hợp 2 oxit CuO và Fe2O3.
Viết các phương trình hoá học.
Tính khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 (2.5đ)
Mỗi phương trình viết đúng là 0,25 điểm
Có thể sử dụng các chất phản ứng sau
a. (1) O2 ; (2) O2 xúc tác ; (3)H2O ; (4) Na2SO3 ; (5) H2O ;
(6) NaOH ; (7) HCl ; (8) Na2O ; (9) NaOH ; (10) BaCl2
Câu 2 (1.5đ)
Dùng quỳ tím và dd BaCl2 để nhận biết.
Có thể dùng chất khác.
Dùng quì tím chia làm 2 nhóm được 0.5 điểm.
Dùng BaCl2 để phân biệt trừng chất được 1 điểm nữa.
Câu 3 : (3đ)
a. Viết phương trình đúng được 1 điểm
b. Làm đúng đầy đủ các bước 2 điểm.
PTHH: CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
Số mol của CuO là: 0,025(mol)
Số mol của H2SO4 gần bằng 0,204
H2SO4 dư nên tính theo CuO
Số mol của CuSO4 là 0,025(mol) suy ra khối lượng là: 160x0,025=4(g)
Khối lượng của H2SO4 dư là:20-98x0,025=17,55(g)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là : 200+4=204(g)
Nồng độ % của H2SO4 là : 17,55x100/204=8,6%
Nồng độ % của CuSO4 là : 4x100/204=1,96%
Câu 4 : (3 điểm)
a. Viết 2 phương trình đúng được 1 điểm mỗi phương trình 0.5 điểm.
b. Làm đúng đầy đủ các bước 2 điểm
PTHH: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
(mol) a 2a
Fe2O3 + 6HCl 2 FeCl3 + 3H2O
(mol) (10-80)/160 6(10-80)/160
Giải ra a=0,075(mol) suy ra khối lượng của CuO là: 0,057x80=6(g)
Khối lượng của Fe2O3 là : 10-6=4(g).
(Hay có thể giải bằng cách lập hệ phương trình)
Sơn nguyên, ngày 7/10/2008
GVBM
Phạm Văn Khánh
MÔN HOÁ 9
Thời gian 45 phút
Câu 1: (2.5 đ) Hoàn thành các sơ đồ chuyển hoá sau:
S (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) SO2 (5) H2SO3 (6) Na2SO3 (7) SO2
(8) (9)
Na2SO3 Na2SO4 (10) BaSO4
Câu 2: (1.) Bằng tính chất hoá học hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau:
NaCl, HCl, Na2SO4, H2SO4.
Câu 3: () Cho 4g đồng (II) oxit tác dụng với 200g dd axítinfuric có nồng độ 10% .
Viết phương trình hoá học.
Tính nồng độ % các chất trong dd sau khi phản ứng kết thúc.
Câu 4: () Cho 100ml dd HCl có nồng độ 3M hoà tan vừa hết 10g hỗn hợp 2 oxit CuO và Fe2O3.
Viết các phương trình hoá học.
Tính khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 (2.5đ)
Mỗi phương trình viết đúng là 0,25 điểm
Có thể sử dụng các chất phản ứng sau
a. (1) O2 ; (2) O2 xúc tác ; (3)H2O ; (4) Na2SO3 ; (5) H2O ;
(6) NaOH ; (7) HCl ; (8) Na2O ; (9) NaOH ; (10) BaCl2
Câu 2 (1.5đ)
Dùng quỳ tím và dd BaCl2 để nhận biết.
Có thể dùng chất khác.
Dùng quì tím chia làm 2 nhóm được 0.5 điểm.
Dùng BaCl2 để phân biệt trừng chất được 1 điểm nữa.
Câu 3 : (3đ)
a. Viết phương trình đúng được 1 điểm
b. Làm đúng đầy đủ các bước 2 điểm.
PTHH: CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
Số mol của CuO là: 0,025(mol)
Số mol của H2SO4 gần bằng 0,204
H2SO4 dư nên tính theo CuO
Số mol của CuSO4 là 0,025(mol) suy ra khối lượng là: 160x0,025=4(g)
Khối lượng của H2SO4 dư là:20-98x0,025=17,55(g)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là : 200+4=204(g)
Nồng độ % của H2SO4 là : 17,55x100/204=8,6%
Nồng độ % của CuSO4 là : 4x100/204=1,96%
Câu 4 : (3 điểm)
a. Viết 2 phương trình đúng được 1 điểm mỗi phương trình 0.5 điểm.
b. Làm đúng đầy đủ các bước 2 điểm
PTHH: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
(mol) a 2a
Fe2O3 + 6HCl 2 FeCl3 + 3H2O
(mol) (10-80)/160 6(10-80)/160
Giải ra a=0,075(mol) suy ra khối lượng của CuO là: 0,057x80=6(g)
Khối lượng của Fe2O3 là : 10-6=4(g).
(Hay có thể giải bằng cách lập hệ phương trình)
Sơn nguyên, ngày 7/10/2008
GVBM
Phạm Văn Khánh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Xuân Quỳnh
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)