HSG E6
Chia sẻ bởi Vũ Trọng Hào |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: HSG E6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra đề xuất _ Môn tiếng anh
lớp 6
Học kỳ I
A/ kiểm tra 15 phút
Đề số1
I/ Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B: ( 6 points)
A
B
Hi, Mary.
How are you?
Good morning, class.
How old are you?
Hello, Mr. Hung. This is Bob.
How are you, children?
a. Good morning, Miss Hoa.
b. I’m twelve years old.
c. We’re fine, thank you.
d. Hello, Bob. How old are you?
e. I’m fine, thanks. And you?
f. Hello, Peter.
II/ Cho dạng đúng của động từ tobe (am, is, are) để hoàn thành các câu sau: ( 4 points).
I ...... a student.
My father and mother ...... fifty.
This ...... my teacher.
There ...... four people in my family.
Đáp án:
Câu 1: 1- f 2- e 3- a 4 – b 5 – d 6 – c.
Câu2 : 1- am 2 – are 3 – is 4 – are .
Đề số 2:
Mỗi câu sau có một lỗi. Hãy tìm ra lỗi ấy rồi sửa lại cho đúng:
London is a city big.
My father watch TV in the evening.
On Sunday we go on a restaurant.
Hans is worker.
You family is nice.
Our school have 8 hundred students.
We have dinner in 7.00.
What time you get up?
I has two brothers.
She go to school every day.
Đáp án:
a city big ...> a big city
watch ...> watches
on ...> to
worker ...> a worker
you ...> your
have ...> has
in ...> at
you ...> do you
has ...> have
go ...> goes
B/ Kiểm tra 45 phút
Đề số 1:
I/ Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau:( 2,5 points ) .
1.Close .......... book.
A. you B. your C. we D. I
2. - .......... do you live? - In Hung Yen.
A. Where B. What C. How D. Who
3. I am ..........years old.
A. threeteen B. thirteen C. tenthree D. threety
4. This is .......... English book.
A. you B. a C. we D. an
5. – “ ..........” - “ R- O- S –E, Rose.”
A. What’s your name? B. What’s her name?
C. How do you spell your name? D. What’s this?
6. How many people .......... there in your family?
A. is B. am C. are D. a
7. I .......... a student.
A. is B. am C. are D. a
8. What does your father ..........?
A. is B. do C. does D. are
9. What’s ......... name? - He’s Binh.
A. my B. your C. his D. her
10. What are those? - .......... are schoolbags.
A. They B. It C. This D. That.
II/ Đọc đoạn văn sau rồi làm bài tập: ( 2,5 points ).
Minh is a student. She is twelve years old. There are five people in her family: her father, her mother, her sister, her brother and Minh. Her father is forty- nine years old. He’s a doctor. Her mother is forty- five and she’s a nurse. Her brother is twenty – three. He is an engineer. Her sister is eighteen and she is a student.
True or false?
Minh is 12 years old.
Her father is 45 years old.
Her father and her mother are doctors.
Her brother is a student.
Her sister is 18 years old.
III/ Hoàn thành đoạn văn sau viết về bản thân em ( 2,5 points ).
Hi. (1).......... name is (2).......... . I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Trọng Hào
Dung lượng: 148,96KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)