HSG BAO THANG(LAO CAI) 08 - 09

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lập | Ngày 15/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: HSG BAO THANG(LAO CAI) 08 - 09 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ubnd huyện bảo thắng
Phòng giáo dục và đào tạo
kì thi chọn học sinh giỏi cấp huyện



Đề chính thức


Năm học: 2008 – 2009
Môn: Hoá học - Lớp 9
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)


Câu 1. (4 điểm)
1. Bổ túc và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
.... + ..... CaCO3 + .....
NaCl + ..... NaOH + ..... + .....
Al2O3 + KHSO4 ..... + ..... + .....
A B + CO2.
C + CO2 A + H2O.
D A + H2O + CO2.
B + H2O C.
A + H2O + CO2 D.
2. Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau:

Câu 2. (4,5 điểm)
1. Có hai muối A và B đều có khả năng vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH. Hãy nêu công thức của hai muối đó và viết các phương trình phản ứng để minh hoạ, biết rằng:
- Cả 2 phản ứng của A đều có khí thoát ra.
- Muối B phản ứng với dung dịch HCl có khí thoát ra và phản ứng với dung dịch NaOH có kết tủa.
2. Một hỗn hợp các khí gồm: N2, O2, CO, hơi H2O, CO2. Bằng phương pháp hoá học hãy tách riêng N2 và CO2? (Trình bày bằng sơ đồ và viết các phương trình phản ứng xảy ra)
Câu 3. (5,5 điểm)
1. Trong một bình chứa hỗn hợp khí CO, CO2, SO2, SO3 và H2. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết từng khí?
2. Từ quặng pirit, nước biển, không khí, nước và các điều kiện cần thiết khác hãy viết các phương trình điều chế các chất: FeSO4, Fe(OH)3.
Câu 4. (2,25 điểm)
Để hoà tan hoàn toàn 8 gam một oxit kim loại cần dùng 300ml dung dịch HCl 1M. Xác định công thức phân tử oxit kim loại.
Câu 5. (3,75 điểm)
Có 3 kim loại X, Y và Z có khối lượng nguyên tử theo tỉ lệ 12 : 14 : 29. Tỉ lệ về số nguyên tử trong hỗn hợp 3 kim loại trên là 1 : 2 : 3. Khi cho 1 lượng kim loại X bằng khối lượng có trong 24,45g hỗn hợp 3 kim loại nói trên tác dụng với nước thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Tìm 3 kim loại trên.
---- Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn ----

Hướng dẫn giải
Câu 1. (4 điểm)
1. Bổ túc và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3+ H2O.
2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2+ Cl2
Al2O3 + 6KHSO4 Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O.
CaCO3 CaO + CO2.
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3+ H2O.
Ca(HCO3)2 CaCO3+ H2O + CO2.
CaO + H2O Ca(OH)2.
CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2.
2. Các phương trình hoàn thiện biến hoá:
1. S + O2 SO2.,
2. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O.
3. SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O.
4. K2SO3 + 2HCl 2KCl + SO2+ H2O.
5. SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4.
6. 2H2SO4 đặc + Cu CuSO4 + SO2+ 2H2O.
7. H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O.
8. CuSO4 + H2S CuS +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lập
Dung lượng: 122,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)