Hsg arn
Chia sẻ bởi Trần Văn Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: hsg arn thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 9: ARN VÀ CƠ CHẾ SAO MÃ
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BT:
1. Các kí hiệu được quy ước.
Kí hiệu
Nghĩa quy ước
Kí hiệu
Nghĩa quy ước
rN
Tổng số Nu của mARN
MARN
Khối lượng phân tử của ARN.
rA, rU, rG, rX
Các đơn phân của mARN.
HTARN
Liên kết hidro của ARN.
LARN
Chiều dài phân tử mARN.
2. Các công thức.
- Số lượng từng loại:
A = T = rA + rU ; G = X = rG + rX
- Tổng số Nu của ARN: (rN)
rN = rA + rU + rG + rX hoặc: rN = =
- Tỉ lệ phần trăm:
% A = %T = hay %rA = 2.%A – rU = 2.%T - rU
%G = % X = %rG = 2.%X – rX = 2.%G - rX
- Khối lượng phân tử của ARN:
MARN = rN . 300đvc = . 300 đvc
- Chiều dài của ARN:
LARN = rN . 3,4A0 = . 3,4 A0
- Liên kết Hidro:
HTARN = rN – 1 + rN = 2 .rN -1
II. BÀI TẬP:
Bài tập 1: Gen B có 3600 liên kết Hydro và có chiều dài 0,51 micromet. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có hiệu số giữa Uraxin với Adenin là 120 nucleotit và tỉ lệ giữa Guanin với Xitozin là 2/3.
a. Tính số lượng nucleotit từng loại của gen B.
b. Tính số lượng nucleotit từng loại của phân tử mARN.
Đ/A: a. G = X = 600 nu; A = T = 900 nu
b. rU = 510 nu; rA = 390 nu; rX = 360 nu; rG = 600 - 360= 240 nu
Bài tập 2: Một đoạn gen có cấu trúc như sau:
5’ 3’
- A – T – G – G – A – X – G – A – T – X – G – T – X – A – X-
| | | | | | | | | | | | | | |
- T – A – X – X – T – G – X – T – A – G – X – A – G – T – G-
3’ 5’
a, Xác định mạch gốc của gen sao mã tạo thành phân tử mARN. Xác định chiều tổng hợp và trình tự các nucleotit của phân tử mARN.
b, Tính số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn gen đã tổng hợp nên đoạn mạch ARN nói trên?
Đ/A: A = T = 7 nu ; G = X = 8 nu
Bài tập 3: Một gen cấu trúc có 120 chu kì xoắn (C), 2800 liên kết hiđrô (H). Trên mạch của gen dùng làm khuôn để tổng hợp mARN có số nuclêôtit loại ađênin = 600, loại guanin = 300. Hãy xác định:
a. Số nuclêôtit từng loại của gen.
b. Số nuclêôtit từng loại của mARN được tổng hợp từ gen.
Đ/A: a. A = T = 800 nu. G = X = 400 nu.
b. rA = 200 nu, rU = 600 nu, rG = 100 nu, rX = 300 nu
Bài tập 4: Phân tử ARN có 18% U và 34% G. mạch gốc của gen điều khiển tổng hợp ARN có 20% T.
a. Tính tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen đã tổng hợp nên phân tử ARN nói trên.
b. Nếu gen đó dài 4080 A0 thì số lượng từng loại nucleotit của gen và của ARN là bao nhiêu ?
Đ/A: a. A = T = 19% ; G = X = 31%
b. rU = 216 nu ; rA = 240 nu ; rG = 408 nu ; rX = 336 nu.
Bài tập 5: Ở vi khuẩn một gen có chiều dài 0,34 micrômét có hiệu số giữa Ađênin với một loại nuclêotít không bổ sung với nó là 2% số nuclêotít của gen. Gen trên trong quá trình sao mã đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 202 Uraxin và 606 Guanin. Biết số Guanin trong mạch khuôn mẫu của gen nhỏ hơn 200.
a. Tính số lượng từng loại Ribônuclêotít trên phân tử mARN.
b. Tính số nuclêotít tự do mỗi loại cung cấp khi gen trên tự nhân đôi 4 lần.
Đ/A: a. rA = 419 nu ; rG = 303 nu ; rU = 101 nu ; rX = 177 nu.
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BT:
1. Các kí hiệu được quy ước.
Kí hiệu
Nghĩa quy ước
Kí hiệu
Nghĩa quy ước
rN
Tổng số Nu của mARN
MARN
Khối lượng phân tử của ARN.
rA, rU, rG, rX
Các đơn phân của mARN.
HTARN
Liên kết hidro của ARN.
LARN
Chiều dài phân tử mARN.
2. Các công thức.
- Số lượng từng loại:
A = T = rA + rU ; G = X = rG + rX
- Tổng số Nu của ARN: (rN)
rN = rA + rU + rG + rX hoặc: rN = =
- Tỉ lệ phần trăm:
% A = %T = hay %rA = 2.%A – rU = 2.%T - rU
%G = % X = %rG = 2.%X – rX = 2.%G - rX
- Khối lượng phân tử của ARN:
MARN = rN . 300đvc = . 300 đvc
- Chiều dài của ARN:
LARN = rN . 3,4A0 = . 3,4 A0
- Liên kết Hidro:
HTARN = rN – 1 + rN = 2 .rN -1
II. BÀI TẬP:
Bài tập 1: Gen B có 3600 liên kết Hydro và có chiều dài 0,51 micromet. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có hiệu số giữa Uraxin với Adenin là 120 nucleotit và tỉ lệ giữa Guanin với Xitozin là 2/3.
a. Tính số lượng nucleotit từng loại của gen B.
b. Tính số lượng nucleotit từng loại của phân tử mARN.
Đ/A: a. G = X = 600 nu; A = T = 900 nu
b. rU = 510 nu; rA = 390 nu; rX = 360 nu; rG = 600 - 360= 240 nu
Bài tập 2: Một đoạn gen có cấu trúc như sau:
5’ 3’
- A – T – G – G – A – X – G – A – T – X – G – T – X – A – X-
| | | | | | | | | | | | | | |
- T – A – X – X – T – G – X – T – A – G – X – A – G – T – G-
3’ 5’
a, Xác định mạch gốc của gen sao mã tạo thành phân tử mARN. Xác định chiều tổng hợp và trình tự các nucleotit của phân tử mARN.
b, Tính số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn gen đã tổng hợp nên đoạn mạch ARN nói trên?
Đ/A: A = T = 7 nu ; G = X = 8 nu
Bài tập 3: Một gen cấu trúc có 120 chu kì xoắn (C), 2800 liên kết hiđrô (H). Trên mạch của gen dùng làm khuôn để tổng hợp mARN có số nuclêôtit loại ađênin = 600, loại guanin = 300. Hãy xác định:
a. Số nuclêôtit từng loại của gen.
b. Số nuclêôtit từng loại của mARN được tổng hợp từ gen.
Đ/A: a. A = T = 800 nu. G = X = 400 nu.
b. rA = 200 nu, rU = 600 nu, rG = 100 nu, rX = 300 nu
Bài tập 4: Phân tử ARN có 18% U và 34% G. mạch gốc của gen điều khiển tổng hợp ARN có 20% T.
a. Tính tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen đã tổng hợp nên phân tử ARN nói trên.
b. Nếu gen đó dài 4080 A0 thì số lượng từng loại nucleotit của gen và của ARN là bao nhiêu ?
Đ/A: a. A = T = 19% ; G = X = 31%
b. rU = 216 nu ; rA = 240 nu ; rG = 408 nu ; rX = 336 nu.
Bài tập 5: Ở vi khuẩn một gen có chiều dài 0,34 micrômét có hiệu số giữa Ađênin với một loại nuclêotít không bổ sung với nó là 2% số nuclêotít của gen. Gen trên trong quá trình sao mã đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 202 Uraxin và 606 Guanin. Biết số Guanin trong mạch khuôn mẫu của gen nhỏ hơn 200.
a. Tính số lượng từng loại Ribônuclêotít trên phân tử mARN.
b. Tính số nuclêotít tự do mỗi loại cung cấp khi gen trên tự nhân đôi 4 lần.
Đ/A: a. rA = 419 nu ; rG = 303 nu ; rU = 101 nu ; rX = 177 nu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Tuấn
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)