HSG ÂNH6 HAY
Chia sẻ bởi Lò Văn Thái |
Ngày 10/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: HSG ÂNH6 HAY thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo
Lạng Giang
Trường THCS:Tiên Lục..
GV ra đề:.................................................
ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN THI: TIẾNG ANH - LỚP ...6....
Thời gian làm bài: ..120 phút
Section A: Phonetics (10 points)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencels C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
9. A. twice B. swim C. lips D. picnic
10 . A. beach B. read C. bean D. ahead
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. suger B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
9. A. morning B. farm C. market D. eat
10. A. slow B. homework C. work D. math
Section B. Grammar and vocabulary (35 points)
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toystore
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you like a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday
Lạng Giang
Trường THCS:Tiên Lục..
GV ra đề:.................................................
ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN THI: TIẾNG ANH - LỚP ...6....
Thời gian làm bài: ..120 phút
Section A: Phonetics (10 points)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencels C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
9. A. twice B. swim C. lips D. picnic
10 . A. beach B. read C. bean D. ahead
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. suger B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
9. A. morning B. farm C. market D. eat
10. A. slow B. homework C. work D. math
Section B. Grammar and vocabulary (35 points)
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toystore
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you like a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lò Văn Thái
Dung lượng: 112,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)