HSG Anh 6 thang 12

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Minh Huệ | Ngày 10/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: HSG Anh 6 thang 12 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
TRƯỜNG THCS TAM ĐẢO
-----------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG THÁNG 11
Năm học 2013-2014
Môn Anh 6
Thời gian làm bài: 120 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề này gồm 4 trang)


A. PHONETICS:
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với từ còn lại (10 ps).
1. A. bathroom B. think C. there D. thing
2. A. dozen B. doctor C. brother D. mother
3. A. cup B. student C. up D. number
4. A. hi B. fine C. night D. six
5. A. read B. teacher C. breakfast D. eat
6. A. table B. grade C. wash D. late
7. A. class B. game C. play D. grade
8. A. ten B. seven C. we D. hello
9. A. table B. say C. lamp D. day
10. A. time B. right C. night D. live
B. VOCABULARY AND GRAMMAR:
II. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu(15ps).
1. Nam lives ________ a market
A. near B. on C. between D. at
2. She ___________ breakfast at six thirty.
A. have B. haves C. to has D. has
3. ________ sports can Nam play?
A. Who B. How C. Which D. What
4. __________ is your class room? It is on the second floor.
A. Who B. Where C. How D. What
5. I am ________ sister.
A. we B. they C. his D. he
6. He hates fish. He _____ eats fish
A. usually B. sometimes C. often D. never
7. How _________ wine can he drink?
A. far B. much C. many D. long
8. Everyday, Phuong ________ up at six o`clock in the morning
A. to gets B. get C. to get D. gets
9. Is your school big or ________?
A. tall B. nice C. small D. long
10. Our sister…....... go to school on Thursday.
A. don’t B. isn’t C. aren’t D. doesn’t
11. She listens to music ….. her free time.
A. on B. at C. of D. in
12. How __________ people are there in your family?
A. old B. much C. many D. number
13. What ________ do you go to bed?
A. time B. x C. o’clock D. hour
14. He …………. his teeth every morning.
A. brushes B. brushs C. brush D. is brushing

15. The boys ……….. in the river at the moment.
A. swim B. are swim C. swims D. are swimming

III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (10 ps).
1. Our classrooms (be) on the second floor.
2. His children would (like/go) to school by bus today.
3. Every day Mr. and Mrs. An (not drive) to work. They (travel) by taxi.
4. Look ! Those girls (play) soccer.
5. Where (be) Nam ? - He (be) in his room. He (play) games.
6. Mai (brush) her teeth every morning. She (brush) her teeth now.
Answer:
1……………………. 2……………………………
3……………………. 3……………………………
4……………………. 5…………………………..
6……………………..
IV. Mỗi câu sau có một lỗi sai, tìm và sửa lỗi sai đó ( 10 ps).
1. She lives on 12 Le Hong Phong street.
A B C D
2. What does the weather like today?
A B C D
3. What do Ba do when it is hot?
A B C D
4. Lan have a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Minh Huệ
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)