HSG ANH 6 HAY

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hương | Ngày 10/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: HSG ANH 6 HAY thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 6
NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Tiếng Anh
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 05 trang)


Họ và tên HS:……………………………….
Số báo danh:………………………………..
Trường:………………………………………

HỌ TÊN, CHỮ KÝ
G.T 1:………………………
G.T 2:………………………
SỐ PHÁCH


………………………………………………………………………………………..

Điểm
Bằng số:……………………………………..
Bằng chữ:…………………………………...

HỌ TÊN, CHỮ KÝ
G.K 1:………………………
G.K 2:………………………
SỐ PHÁCH



I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn đáp án A, B, C, hoặc D.
1. A. sandwich B. children C. chocolate D. school
2. A. season B. hospital C. books D. sister
3. A. go B. home C. bottle D. cold
4. A. cook B. look C. food D. foot
5. A. eat B. read C. repeat D. breakfast
6. A. window B. down C. town D. shower
7. A. car B. garden C. park D. that
8. A. bus B. but C. up D. busy
9. A. listen B. table C. market D. twice
10. A. tenth B. math C. brother D. theater
II. Khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu dưới đây.
1. Lan: ……………….does Ly go jogging?
Mai: Once a week.
A. What B. Why C. How often D. Where
2. His sister is a teacher. She……………….French at a secondary school.
A. teach B. to teach C. teaching D. teaches




Thí sinh không viết vào phần này










………………………………………………………………………………………..

3. - Does your brother go to work ………………bike? - Yes, he does.
A. by B. in C. on D. at
4. The police station is……………………the bank and the post office.
A. from B. between C. next D. front
5. - What do you often do…………………..it’s warm? - I go jogging.
A. when B. but C. because D. and
6. I go to school………………………….
A. six thirty B. at half past six C. at thirty six D. A & B are correct
7. ………………….school is small.
A. Tom of B. Toms C. Tom’s D. Tom
8. It’s cold in our country ……………..the winter.
A. at B. on C. of D. in
9. He often goes…………………..in the river.
A. swiming B. swimming C. swims D. to swim
10. This is my new teacher. She teaches ……………………. English.
A. me B. my C. her D. I
11. ……………….comes before Thursday and after Tuesday.
A. Sunday B. Friday C. Wednesday D. Monday
12. ……………………………..? - No. My name’s Ba.
A. What’s your name? B. What’s your names?
C. Is your name Nam? D. Is your name Ba?
13. They usually go to the………………….to buy dolls.
A. bakery B. bookstore C. post office D. toystore
14. - Do you…………………flowers in the yard? - Yes, we do
A. live B. plant C. work D. listen
15. His father is a………………….. He …………………in a factory.
A. worker/is B. worker/works C. worker/work
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hương
Dung lượng: 84,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)