HSG ANH 6
Chia sẻ bởi Đinh Xuân Trường |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: HSG ANH 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Test
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencels C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. suger B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I like the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
IV. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
She is always on time for the school ………………………
She and he goes to work on foot. ………………………
Ngoc is tall than her sister. ………………………
Let’s to go shopping! ………………………
They like watch T.V. ………………………
6. He comes here with bicycle. ………………………
7. How many childs are there in the room? ………………………
8. He isn’t understand what you are saying. ………………………
9. How much eggs do you want? ………………………
10. I’d like some tomatos for my breakfast. ………………………
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time / Nga / get / morning?
2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening.
3. Lan / walk / ride / bike / school?
4. When / it / hot / we / often / go / swim.
5. What / there / front / your house?
6. Where/ your father/ sit/ now?
7. My class/ start/ seven/ morning.
8. I/ not often/ swimming/ friends.
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.
VII. Fill in the blank with one suitable word.
This (1)……… Smith’s room. You can see, his room is not very
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Xuân Trường
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)