HSG ANH 6

Chia sẻ bởi Dương Thị Mỹ Hương | Ngày 10/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: HSG ANH 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS NTP

Name: ………………………………..
ĐỀ THI KSCL HỌC SINH GIỎI
TIẾNG ANH 6
Thời gian : 120 phút

I. Nghe và điền T cho mỗi câu đúng và F cho mỗi câu sai:
1. Mai and Phúc work for the benefits of the community . ……………
2. Be a Buddy has collected books and clothes for street children. ……………
3. Be a Buddy has provided education for street children. ……………
4. Go Green is an environmental business. ……………
5. Go Green has encouraged people to recycle rubbish. ……………
II. Nghe và điền vào chổ trống một từ, cụm từ còn thiếu.
Crazy Paint art gallery is ………………….... before.
Duong says it is very ……………………... at pop concerts.
Nick thinks pop concerts are…………………….. .
Nick says it’s more exciting to be at pop concerts…………………… .
Duong and Nick have decided to go to the ……………………….. .
III. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại.
1. A. takes B. yards C. starts D. books
2. A. hotel B. those C. hospital D. cold
3. A. decided   B. preferred     C. listened   D. enjoyed 4. A. stay          B. late          C. back      D. date 5. A. tables B. noses C. boxes D. changes
IV. Chọn và khoanh tròn đáp án A,B,C hoặc D để hoàn thành những câu sau:
1.Do you know the girl…………….to Miss Lien?   A. talk         B. talking         C. talks      D. is talking 2.It’s not far…………..here, so I often walk.   A. to             B. with         C. from      D. over 3.Her new school is……………than her old one.   A. bigger         B. large      C. beautiful      D. more 4.My brother is ………………grade 7.   A. at          B. in          C. on          D. of 5.It often ……………me 15 minutes to go to school by bike.   A. takes      B. gets      C. gives      D. has 6. What time _____ back ?
A. is she coming B. comes she C. she does come D. does she comes
7. The students have got ______ news about their exams .
A. many B. some C. a D. a few
8 . The boy looks a little thin, ______ he is strong.
A. and B. for C. or D. but
9. My mother always wants me ………… the piano well.           
A. to play                 B. playing                C. play                    D. to playing
10. Who ………… you English?               
A. teach B. does teach               C. do teach                D. teaches
V. Viết lại câu sử dụng từ, cụm từ gợi ý sao cho nghĩa câu không thay đổi:
1. Staying at home is better than going to see that film.  ( I prefer .........................................................................................................................
2. Whose book is this? ( Who …………………….…………………………………?
3. How much is that pen? (How much does……………….……………………………?
4. Lam is Mrs. Hoa’s son. ( Mrs. Hoa……………………………………………………
5. No one in our class is as tall as Nam .
( Nam is the …………………………………………………………………
6. There are 40 monkeys in the cage .
( The cage …………………………………………………………………
7. It is one forty five .( It is ten …………………………………….………………………
8. You shouldn’t eat too much meat.
( You’d....................................................................... …………………………………
9. A mechanic repaired Bob’s car last week. 
( Bob had .....................................................................................................................
10. Lan is the youngest of the three sisters.
( Lan has ......................................................... …………………………………
VI. Hãy viết dạng đúng của những từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau:
1. Yoko is from Japan. She is (Japan) ..........................................
2. She is (beautiful)………………………………than her sister.
3. How many (nation) ……………..……… holidays do you have?
4. I’d like a nice (juice) ……………….. lemon.
5. Look out! That crazy (drive) ………………… is going too fast
VII. Dùng những từ, cụm từ đã cho để hoàn thành những câu sau:
1. listens / usually / free / Lan / music / time
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Mỹ Hương
Dung lượng: 36,16KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)